闹剧 nàojù

Từ hán việt: 【náo kịch】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "闹剧" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (náo kịch). Ý nghĩa là: trò hề; trò cười; trò lố, náo kịch (hài kịch). Ví dụ : - 。 Cuộc tranh cãi của họ chẳng khác gì trò cười.. - 。 Bộ phim này thực sự là một trò lố.. - 。 Bộ phim này là một vở hài kịch kinh điển.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 闹剧 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 闹剧 khi là Danh từ

trò hề; trò cười; trò lố

比喻滑稽、荒谬的事情

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen de 争吵 zhēngchǎo 简直 jiǎnzhí shì 一场 yīchǎng 闹剧 nàojù

    - Cuộc tranh cãi của họ chẳng khác gì trò cười.

  • - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng 简直 jiǎnzhí shì 一部 yībù 闹剧 nàojù

    - Bộ phim này thực sự là một trò lố.

náo kịch (hài kịch)

喜剧的一种,通过滑稽情节,热闹场面,来揭示剧中人物行为的矛盾,比一般喜剧更夸张也叫趣剧、笑剧

Ví dụ:
  • - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng shì 一部 yībù 经典 jīngdiǎn 闹剧 nàojù

    - Bộ phim này là một vở hài kịch kinh điển.

  • - zuì 喜欢 xǐhuan kàn 闹剧 nàojù 因为 yīnwèi 非常 fēicháng 有趣 yǒuqù

    - Anh ấy thích xem hài kịch nhất vì nó rất thú vị.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闹剧

  • - 京剧 jīngjù 泰斗 tàidǒu

    - ngôi sao sáng trong làng Kinh Kịch

  • - zhè shì zài 阿波罗 ābōluó 剧院 jùyuàn de 表演 biǎoyǎn 时间 shíjiān

    - Đây là giờ biểu diễn của tôi tại Apollo.

  • - shì 乔治 qiáozhì · 萧伯纳 xiāobónà 英国 yīngguó 剧作家 jùzuòjiā

    - Đó là George Bernard Shaw.

  • - 妹妹 mèimei 一向 yíxiàng 很闹 hěnnào

    - Em gái luôn rất quấy.

  • - nào 调皮 tiáopí

    - Nô đùa nghịch ngợm.

  • - 哈蒙德 hāméngdé 剧院 jùyuàn de 老板 lǎobǎn ma

    - Như trong nhà hát Hammond?

  • - 屋里 wūlǐ 嘻嘻哈哈 xīxīhāhā de 闹腾 nàoteng 挺欢 tǐnghuān

    - trong nhà cười nói hi hi ha ha rất vui vẻ.

  • - 大型 dàxíng 歌剧 gējù

    - ô-pê-ra

  • - 市场需求 shìchǎngxūqiú 急剧 jíjù 增加 zēngjiā 供不应求 gōngbùyìngqiú

    - Nhu cầu thị trường tăng mạnh, cung không đủ cầu.

  • - 一阵 yīzhèn 剧痛 jùtòng

    - Một cơn đau dữ dội.

  • - 肠绞痛 chángjiǎotòng 肠内 chángnèi 痉挛性 jìngluánxìng 剧痛 jùtòng

    - Đau ruột xoắn ruột đau co thắt mạnh trong ruột.

  • - 剧烈 jùliè de 疼痛 téngtòng

    - đau đớn dữ dội.

  • - 我们 wǒmen 当时 dāngshí jiào de shì 驯悍 xùnhàn 莎士比亚 shāshìbǐyà 著名 zhùmíng 喜剧 xǐjù

    - Chúng tôi đã thuần hóa loài chuột chù.

  • - 组建 zǔjiàn 剧团 jùtuán

    - thành lập đoàn kịch.

  • - zuì 喜欢 xǐhuan kàn 闹剧 nàojù 因为 yīnwèi 非常 fēicháng 有趣 yǒuqù

    - Anh ấy thích xem hài kịch nhất vì nó rất thú vị.

  • - duì 这场 zhèchǎng 闹剧 nàojù 最好 zuìhǎo shì 冷眼相待 lěngyǎnxiāngdài 静观其变 jìngguānqíbiàn

    - Đối với trò cười như thế này, bạn tốt nhất nên lặng lẽ quan sát, yên tĩnh theo dõi.

  • - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng 简直 jiǎnzhí shì 一部 yībù 闹剧 nàojù

    - Bộ phim này thực sự là một trò lố.

  • - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng shì 一部 yībù 经典 jīngdiǎn 闹剧 nàojù

    - Bộ phim này là một vở hài kịch kinh điển.

  • - 他们 tāmen de 争吵 zhēngchǎo 简直 jiǎnzhí shì 一场 yīchǎng 闹剧 nàojù

    - Cuộc tranh cãi của họ chẳng khác gì trò cười.

  • - 这次 zhècì 拍卖会 pāimàihuì hěn 热闹 rènao

    - Buổi đấu giá lần này rất nhộn nhịp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 闹剧

Hình ảnh minh họa cho từ 闹剧

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 闹剧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:đao 刀 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Kịch
    • Nét bút:フ一ノ一丨丨フ一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SRLN (尸口中弓)
    • Bảng mã:U+5267
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Môn 門 (+5 nét)
    • Pinyin: Nào
    • Âm hán việt: Nháo , Náo
    • Nét bút:丶丨フ丶一丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LSYLB (中尸卜中月)
    • Bảng mã:U+95F9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao