Đọc nhanh: 洪荒 (hồng hoang). Ý nghĩa là: hồng hoang; mông muội. Ví dụ : - 洪荒时代 thời hồng hoang. - 洪荒世界 thế giới hồng hoang
Ý nghĩa của 洪荒 khi là Danh từ
✪ hồng hoang; mông muội
混沌蒙昧的状态借指太古时代
- 洪荒时代
- thời hồng hoang
- 洪荒世界
- thế giới hồng hoang
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洪荒
- 人们 在 洪流 中 挣扎
- Mọi người đang vật lộn trong dòng lũ.
- 拉 饥荒
- vay nợ; mắc nợ.
- 一片 荒凉
- một vùng hoang vắng
- 他 在 荒野 中 忍受 饥饿
- Anh ta chịu đói ở nơi hoang dã.
- 荒寂 的 山谷
- vùng núi hoang liêu
- 山谷 里 洪水 发出 巨大 的 声响
- nước lũ trong khe núi phát ra những âm thanh to lớn.
- 荒滩 变成 米粮川
- cánh đồng hoang biến thành ruộng lúa phì nhiêu.
- 洪波 浩然
- sóng trào
- 洪荒世界
- thế giới hồng hoang
- 荒古 世界
- thế giới thái cổ
- 雪 融化 时 山间 溪流 变成 山洪暴发
- Khi tuyết tan chảy, dòng suối trong núi biến thành lũ lớn.
- 洚 水 ( 洪水 )
- lũ.
- 洪水 致 堤岸 决口
- Lũ lụt khiến bờ đê bị vỡ.
- 这里 固是 一片 荒地
- Đây vốn là mảnh đất hoang.
- 村庄 被 洪水 沦陷 了
- Làng đã bị ngập trong lũ.
- 房子 因为 洪水 沦陷 了
- Nhà cửa đã bị ngập do lũ lụt.
- 救荒 运动
- phong trào cứu đói.
- 变 荒漠 为 绿洲
- biến hoang mạc thành vùng đất màu mỡ.
- 洪荒时代
- thời hồng hoang
- 荒山 造林 , 既 能 生产 木材 , 又 能 保持 水土 , 是 一举两得 的 事
- Trồng rừng trên núi hoang, vừa sản xuất gỗ vừa bảo vệ được đất đai, đúng là một công đôi việc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 洪荒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 洪荒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm洪›
荒›