Đọc nhanh: 闹钟 (náo chung). Ý nghĩa là: đồng hồ báo thức. Ví dụ : - 闹钟的簧拧断了。 Dây cót đồng hồ báo thức đứt rồi. - 我忘了调闹钟。 Tôi quên mất cài báo thức.. - 我想买一个闹钟。 Tôi muốn mua một cái đồng hồ báo thức.
Ý nghĩa của 闹钟 khi là Danh từ
✪ đồng hồ báo thức
能够在预定时间发出铃声的钟
- 闹钟 的 簧 拧断 了
- Dây cót đồng hồ báo thức đứt rồi
- 我 忘 了 调 闹钟
- Tôi quên mất cài báo thức.
- 我 想 买 一个 闹钟
- Tôi muốn mua một cái đồng hồ báo thức.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 闹钟
✪ Tính từ + 的 + 闹钟
"闹钟" vai trò trung tâm ngữ
- 他 买 了 一个 精致 的 闹钟
- Anh ấy mua một chiếc đồng hồ báo thức tinh tế.
- 他 有 一个 可爱 的 闹钟
- Anh ấy có một chiếc đồng hồ báo thức dễ thương.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闹钟
- 闹 得 调皮
- Nô đùa nghịch ngợm.
- 闹 了 个 哈哈 儿
- kể chuyện cười
- 闹意气
- hờn dỗi
- 瞎闹 一气
- làm bậy một hồi.
- 艾伯特 · 钟 从 艺校 辍学 了
- Albert chung là một học sinh bỏ học ở trường nghệ thuật.
- 忍 了 几分钟
- Chịu đựng mấy phút.
- 给 闹钟 上弦
- Lên cót cho đồng hồ.
- 她 关上 闹钟
- Cô ấy tắt đồng hồ báo thức.
- 我 忘 了 调 闹钟
- Tôi quên mất cài báo thức.
- 闹钟 的 簧 拧断 了
- Dây cót đồng hồ báo thức đứt rồi
- 我要 买 一个 闹钟
- Tôi muốn mua một cái đồng hồ báo thức.
- 我 想 买 一个 闹钟
- Tôi muốn mua một cái đồng hồ báo thức.
- 电池 没 电 , 闹钟 停 了
- Pin hết nên báo thức dừng rồi.
- 闹钟 提醒 我该 起床 了
- Báo thức nhắc tôi nên thức dậy rồi.
- 他 有 一个 可爱 的 闹钟
- Anh ấy có một chiếc đồng hồ báo thức dễ thương.
- 小 闹钟 响 了 , 四个 睡觉 的 人 从 甜睡 中 醒来
- Chiếc đồng nhỏ vang lên, bốn người từ trong giấc ngủ say tỉnh lại.
- 闹钟 每秒 响 了 一声
- Đồng hồ báo thức mỗi giây reo lên một tiếng.
- 我 买 闹钟 的 作用 是 让 闹钟 把 舍友 叫醒 再 让 舍友 把 我 叫醒
- Tác dụng của việc mua đồng hồ báo thức là để đồng hồ báo thức đánh thức bạn cùng phòng của tôi và sau đó để bạn cùng phòng đánh thức tôi.
- 他 买 了 一个 精致 的 闹钟
- Anh ấy mua một chiếc đồng hồ báo thức tinh tế.
- 这次 拍卖会 很 热闹
- Buổi đấu giá lần này rất nhộn nhịp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 闹钟
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 闹钟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm钟›
闹›