闹钟 nàozhōng

Từ hán việt: 【náo chung】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "闹钟" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (náo chung). Ý nghĩa là: đồng hồ báo thức. Ví dụ : - 。 Dây cót đồng hồ báo thức đứt rồi. - 。 Tôi quên mất cài báo thức.. - 。 Tôi muốn mua một cái đồng hồ báo thức.

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 闹钟 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 闹钟 khi là Danh từ

đồng hồ báo thức

能够在预定时间发出铃声的钟

Ví dụ:
  • - 闹钟 nàozhōng de huáng 拧断 níngduàn le

    - Dây cót đồng hồ báo thức đứt rồi

  • - wàng le diào 闹钟 nàozhōng

    - Tôi quên mất cài báo thức.

  • - xiǎng mǎi 一个 yígè 闹钟 nàozhōng

    - Tôi muốn mua một cái đồng hồ báo thức.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 闹钟

Tính từ + 的 + 闹钟

"闹钟" vai trò trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • - mǎi le 一个 yígè 精致 jīngzhì de 闹钟 nàozhōng

    - Anh ấy mua một chiếc đồng hồ báo thức tinh tế.

  • - yǒu 一个 yígè 可爱 kěài de 闹钟 nàozhōng

    - Anh ấy có một chiếc đồng hồ báo thức dễ thương.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闹钟

  • - nào 调皮 tiáopí

    - Nô đùa nghịch ngợm.

  • - nào le 哈哈 hāhā ér

    - kể chuyện cười

  • - 闹意气 nàoyìqì

    - hờn dỗi

  • - 瞎闹 xiānào 一气 yīqì

    - làm bậy một hồi.

  • - 艾伯特 àibótè · zhōng cóng 艺校 yìxiào 辍学 chuòxué le

    - Albert chung là một học sinh bỏ học ở trường nghệ thuật.

  • - rěn le 几分钟 jǐfēnzhōng

    - Chịu đựng mấy phút.

  • - gěi 闹钟 nàozhōng 上弦 shàngxián

    - Lên cót cho đồng hồ.

  • - 关上 guānshàng 闹钟 nàozhōng

    - Cô ấy tắt đồng hồ báo thức.

  • - wàng le diào 闹钟 nàozhōng

    - Tôi quên mất cài báo thức.

  • - 闹钟 nàozhōng de huáng 拧断 níngduàn le

    - Dây cót đồng hồ báo thức đứt rồi

  • - 我要 wǒyào mǎi 一个 yígè 闹钟 nàozhōng

    - Tôi muốn mua một cái đồng hồ báo thức.

  • - xiǎng mǎi 一个 yígè 闹钟 nàozhōng

    - Tôi muốn mua một cái đồng hồ báo thức.

  • - 电池 diànchí méi diàn 闹钟 nàozhōng tíng le

    - Pin hết nên báo thức dừng rồi.

  • - 闹钟 nàozhōng 提醒 tíxǐng 我该 wǒgāi 起床 qǐchuáng le

    - Báo thức nhắc tôi nên thức dậy rồi.

  • - yǒu 一个 yígè 可爱 kěài de 闹钟 nàozhōng

    - Anh ấy có một chiếc đồng hồ báo thức dễ thương.

  • - xiǎo 闹钟 nàozhōng xiǎng le 四个 sìgè 睡觉 shuìjiào de rén cóng 甜睡 tiánshuì zhōng 醒来 xǐnglái

    - Chiếc đồng nhỏ vang lên, bốn người từ trong giấc ngủ say tỉnh lại.

  • - 闹钟 nàozhōng 每秒 měimiǎo xiǎng le 一声 yīshēng

    - Đồng hồ báo thức mỗi giây reo lên một tiếng.

  • - mǎi 闹钟 nàozhōng de 作用 zuòyòng shì ràng 闹钟 nàozhōng 舍友 shèyǒu 叫醒 jiàoxǐng zài ràng 舍友 shèyǒu 叫醒 jiàoxǐng

    - Tác dụng của việc mua đồng hồ báo thức là để đồng hồ báo thức đánh thức bạn cùng phòng của tôi và sau đó để bạn cùng phòng đánh thức tôi.

  • - mǎi le 一个 yígè 精致 jīngzhì de 闹钟 nàozhōng

    - Anh ấy mua một chiếc đồng hồ báo thức tinh tế.

  • - 这次 zhècì 拍卖会 pāimàihuì hěn 热闹 rènao

    - Buổi đấu giá lần này rất nhộn nhịp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 闹钟

Hình ảnh minh họa cho từ 闹钟

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 闹钟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Kim 金 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhōng
    • Âm hán việt: Chung
    • Nét bút:ノ一一一フ丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OVL (人女中)
    • Bảng mã:U+949F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Môn 門 (+5 nét)
    • Pinyin: Nào
    • Âm hán việt: Nháo , Náo
    • Nét bút:丶丨フ丶一丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LSYLB (中尸卜中月)
    • Bảng mã:U+95F9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao