Đọc nhanh: 母钟 (mẫu chung). Ý nghĩa là: đồng hồ mẹ con (loại đồng hồ dùng ở nhà ga, bến tàu, các cửa hàng lớn..., trong đó đồng hồ mẹ điều khiển sự chính xác của đồng hồ con.). Ví dụ : - 祖母钟爱小孙子。 bà nội rất yêu quý đứa cháu nhỏ.
Ý nghĩa của 母钟 khi là Danh từ
✪ đồng hồ mẹ con (loại đồng hồ dùng ở nhà ga, bến tàu, các cửa hàng lớn..., trong đó đồng hồ mẹ điều khiển sự chính xác của đồng hồ con.)
子母钟:大型企业、商场、车站等处用的成组的计时钟其中控制、带动其他钟运转的精确 的钟叫母钟,受母钟控制的钟叫子钟
- 祖母 钟爱 小孙子
- bà nội rất yêu quý đứa cháu nhỏ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 母钟
- 我 祖父母 曾 被 吐口 水只 因为 他们 来自 卡拉布里亚
- Ông bà tôi bị phỉ nhổ vì họ đến từ Calabria
- 亲 叔叔 ( 父母 的 亲 弟弟 )
- Chú ruột.
- 我常去 伯母 家
- Tôi hay đi nhà bá.
- 这是 西里尔 字母
- Đó là một chữ cái Kirin.
- 我 看见 了 圣母 玛利亚
- Tôi đã nhìn thấy Đức Mẹ Đồng trinh.
- 你 说 你 看到 牙膏 里 有 圣母 玛利亚 的
- Bạn nói rằng bạn đã nhìn thấy Đức Mẹ Đồng trinh trong kem đánh răng của bạn.
- 她 依附于 父母 身边
- Cô ấy dựa dẫm vào cha mẹ.
- 五分钟 前 浮利 欧开 着 新款 凯迪拉克
- Furio Giunta Cadillac trở lại.
- 伯母 对 我 很 好
- Bác gái rất tốt với tôi.
- 伯母 笑容 亲切
- Nụ cười của bác gái thân thiện.
- 艾奥 宙斯 所爱 的 少女 , 被 赫拉 变成 丁小 母牛
- Cô gái mà Aiôzus yêu thương, bị Hêra biến thành một con bò nhỏ.
- 这条 河 被 称为 母亲河
- Con sông này được gọi là "sông mẹ".
- 他 母亲 洛林 一手 养大 他
- Anh được nuôi dưỡng bởi mẹ Lorraine.
- 拜望 师母
- kính thăm sư mẫu
- 你 要 尊敬 伯母 哟
- Bạn phải kính trọng bác gái nhé.
- 默哀 三分钟
- Mặc niệm ba phút
- 小男孩 是 去 母亲 以后 悲哀 的 样子 真是 让 人 心疼
- dáng vẻ thương tâm của cậu bé sau khi mất mẹ làm người khác phải đau lòng.
- 父母 为 孩子 而 伤心
- Bố mẹ đau lòng vì con cái.
- 祖母 钟爱 小孙子
- bà nội rất yêu quý đứa cháu nhỏ.
- 她 的 祖母 最近 逝世
- Bà của cô ấy vừa qua đời gần đây.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 母钟
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 母钟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm母›
钟›