Đọc nhanh: 定闹钟 (định náo chung). Ý nghĩa là: đặt báo thức.
Ý nghĩa của 定闹钟 khi là Động từ
✪ đặt báo thức
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 定闹钟
- 我 肯定 伯克利 没有 机器人 专业
- Tôi khá chắc rằng Berkeley không có chương trình chế tạo người máy.
- 我用 里 普尔 兑换 将 法定 货币 换成
- Tôi đã sử dụng Ripple Exchange để có tiền tệ fiat
- 肯定 跟 这事 有 联系
- Nó phải được kết nối.
- 情况 肯定 没 变
- Tình hình chắc chắn không có thay đổi
- 给 闹钟 上弦
- Lên cót cho đồng hồ.
- 她 关上 闹钟
- Cô ấy tắt đồng hồ báo thức.
- 我 忘 了 调 闹钟
- Tôi quên mất cài báo thức.
- 闹钟 的 簧 拧断 了
- Dây cót đồng hồ báo thức đứt rồi
- 我要 买 一个 闹钟
- Tôi muốn mua một cái đồng hồ báo thức.
- 我 想 买 一个 闹钟
- Tôi muốn mua một cái đồng hồ báo thức.
- 电池 没 电 , 闹钟 停 了
- Pin hết nên báo thức dừng rồi.
- 闹钟 提醒 我该 起床 了
- Báo thức nhắc tôi nên thức dậy rồi.
- 她 踌躇 了 几分钟 才 决定
- Cô ấy do dự mấy phút mới quyết định.
- 他 有 一个 可爱 的 闹钟
- Anh ấy có một chiếc đồng hồ báo thức dễ thương.
- 小 闹钟 响 了 , 四个 睡觉 的 人 从 甜睡 中 醒来
- Chiếc đồng nhỏ vang lên, bốn người từ trong giấc ngủ say tỉnh lại.
- 几秒钟 就 搞定 啦
- Vài giây là xong ngay đây.
- 闹钟 每秒 响 了 一声
- Đồng hồ báo thức mỗi giây reo lên một tiếng.
- 我 买 闹钟 的 作用 是 让 闹钟 把 舍友 叫醒 再 让 舍友 把 我 叫醒
- Tác dụng của việc mua đồng hồ báo thức là để đồng hồ báo thức đánh thức bạn cùng phòng của tôi và sau đó để bạn cùng phòng đánh thức tôi.
- 他 买 了 一个 精致 的 闹钟
- Anh ấy mua một chiếc đồng hồ báo thức tinh tế.
- 因 太晚 了 , 我们 决定 回家
- Do quá muộn, chúng tôi quyết định về nhà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 定闹钟
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 定闹钟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm定›
钟›
闹›