Đọc nhanh: 调闹钟 (điệu náo chung). Ý nghĩa là: Cài báo thức báo thức. Ví dụ : - 我忘了调闹钟。 Tôi quên mất cài báo thức.
Ý nghĩa của 调闹钟 khi là Động từ
✪ Cài báo thức báo thức
- 我 忘 了 调 闹钟
- Tôi quên mất cài báo thức.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 调闹钟
- 他 拿腔拿调 地 说话
- Ông ta nói chuyện một cách làm bộ làm tịch.
- 妹妹 一向 很闹
- Em gái luôn rất quấy.
- 闹 得 调皮
- Nô đùa nghịch ngợm.
- 闹 了 个 哈哈 儿
- kể chuyện cười
- 屋里 嘻嘻哈哈 的 闹腾 得 挺欢
- trong nhà cười nói hi hi ha ha rất vui vẻ.
- 给 闹钟 上弦
- Lên cót cho đồng hồ.
- 她 关上 闹钟
- Cô ấy tắt đồng hồ báo thức.
- 我 忘 了 调 闹钟
- Tôi quên mất cài báo thức.
- 闹钟 的 簧 拧断 了
- Dây cót đồng hồ báo thức đứt rồi
- 我要 买 一个 闹钟
- Tôi muốn mua một cái đồng hồ báo thức.
- 我 想 买 一个 闹钟
- Tôi muốn mua một cái đồng hồ báo thức.
- 电池 没 电 , 闹钟 停 了
- Pin hết nên báo thức dừng rồi.
- 闹钟 提醒 我该 起床 了
- Báo thức nhắc tôi nên thức dậy rồi.
- 他 有 一个 可爱 的 闹钟
- Anh ấy có một chiếc đồng hồ báo thức dễ thương.
- 小 闹钟 响 了 , 四个 睡觉 的 人 从 甜睡 中 醒来
- Chiếc đồng nhỏ vang lên, bốn người từ trong giấc ngủ say tỉnh lại.
- 闹钟 每秒 响 了 一声
- Đồng hồ báo thức mỗi giây reo lên một tiếng.
- 他 的 钟表 需要 调整
- Đồng hồ của anh ấy cần phải chỉnh lại.
- 我 买 闹钟 的 作用 是 让 闹钟 把 舍友 叫醒 再 让 舍友 把 我 叫醒
- Tác dụng của việc mua đồng hồ báo thức là để đồng hồ báo thức đánh thức bạn cùng phòng của tôi và sau đó để bạn cùng phòng đánh thức tôi.
- 他 买 了 一个 精致 的 闹钟
- Anh ấy mua một chiếc đồng hồ báo thức tinh tế.
- 这次 拍卖会 很 热闹
- Buổi đấu giá lần này rất nhộn nhịp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 调闹钟
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 调闹钟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm调›
钟›
闹›