Đọc nhanh: 闹乱子 (náo loạn tử). Ý nghĩa là: gây hoạ; gây rắc rối. Ví dụ : - 骑快车容易闹乱子。 phóng xe nhanh dễ gây tai nạn (hoạ).
Ý nghĩa của 闹乱子 khi là Động từ
✪ gây hoạ; gây rắc rối
惹祸;惹出麻烦
- 骑 快车 容易 闹乱子
- phóng xe nhanh dễ gây tai nạn (hoạ).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闹乱子
- 出乱子
- gây rối.
- 小孩子 爱 哭闹
- Trẻ con hay khóc nhè.
- 他 乱涂乱画 , 脏 了 桌子
- Anh ta vẽ bậy, làm bẩn cái bàn.
- 脏 碟子 胡乱 地 堆放 着
- Đĩa bẩn được xếp xáo lộn.
- 他们 把 桌子 弄 得 乱七八糟 的
- Họ làm cho bàn trở nên lộn xộn.
- 孩子 闹 得 我 睡不着
- Đứa trẻ quấy làm tôi mất ngủ.
- 院子 里 杂乱 地堆 着 木料 、 砖瓦
- trong sân có một đóng gạch ngói, cây gỗ lộn xộn.
- 这 稿子 太乱 , 要 誊 一遍
- bản thảo này lộn xộn quá, phải chép lại.
- 这 孩子 整天 疯闹
- Đứa trẻ này suốt ngày cứ điên điên khùng khùng.
- 雹子 打 在 屋顶 上 乒乓 乱响
- Những hạt mưa đá rơi lộp bộp trên mái nhà.
- 孩子 何必 哭闹
- Bọn trẻ cớ sao lại khóc?
- 闹乱子
- làm loạn; sinh chuyện.
- 乱臣贼子
- loạn thần tặc tử.
- 乱臣贼子
- loạn thần tặc tử
- 他 最近 闹肚子 了
- Anh ấy gần đây bị đau bụng.
- 孩子 们 欢蹦乱跳 地 过年
- trẻ em vui mừng đón tết đến.
- 幼儿园 里 的 孩子 个个 都 是 欢蹦乱跳 的
- Trẻ em trong trường mẫu giáo đứa nào cũng khoẻ mạnh hoạt bát.
- 你别 乱扣帽子 给 他
- Bạn đừng đổ tội danh cho anh ấy một cách lung tung.
- 小孩子 不要 胡编乱造
- Trẻ con không được bịa chuyện lung tung.
- 骑 快车 容易 闹乱子
- phóng xe nhanh dễ gây tai nạn (hoạ).
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 闹乱子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 闹乱子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乱›
子›
闹›