Đọc nhanh: 长命百岁 (trưởng mệnh bá tuế). Ý nghĩa là: Sống lâu trăm tuổi.
Ý nghĩa của 长命百岁 khi là Thành ngữ
✪ Sống lâu trăm tuổi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长命百岁
- 百合 孙长 出 了 绿叶
- Hoa lily tái sinh mọc ra lá xanh.
- 他 今年 五岁 了 , 有着 一双 又 黑又亮 的 大 眼睛 , 长得 白白胖胖 的
- Năm nay cậu ta 5 tuổi, đôi mắt to đen láy, trắng trẻo, mập mạp
- 如何 延长 手机 的 寿命 ?
- Làm sao kéo dài tuổi thọ điện thoại?
- 长命锁
- trường mệnh tỏa (vòng đeo cho em bé)
- 一百零八 厘米 长布
- Vải dài một trăm lẻ tám centimet.
- 军士长 命令 士兵 靠拢
- Binh sỹ trung tướng ra lệnh binh lính tiến lại gần nhau.
- 不干不净 , 吃 了 长命
- ăn dơ ở bẩn, sống lâu trăm tuổi
- 国王 命令 侍卫长 马上 把 犯人 带来
- Vua ra lệnh cho thủ vệ trưởng đưa tù nhân đến ngay lập tức.
- 产值 比 去年 约 增长 百分之十
- Giá trị sản lượng năm nay tăng hơn năm ngoái khoảng 10 %.
- 只有 千百万 人民 的 革命实践 , 才 是 检验 真理 的 尺度
- chỉ có cuộc cách mạng thực tiễn của hàng ngàn người dân, mới là tiêu chuẩn để kiểm nghiệm chân lí.
- 桥 的 全长 超过 五百米
- Cầu có chiều dài hơn 500 mét.
- 那棵 百年老 树 , 至今 还长 得 好好儿 的
- cây cổ thụ đó sống 100 năm rồi, bây giờ vẫn tốt tươi.
- 他长 的 后生 , 看不出 是 四十多岁 的 人
- anh ấy rất trẻ, không ngờ đã ngoài bốn mươi.
- 漫长 的 岁月
- Năm tháng dài đằng đẵng.
- 古老 弄 中 岁月 长
- Con ngõ cổ có lịch sử lâu đời.
- 副 排长 命令 部下 在 营房 广场 集合
- Thượng úy phụ chỉ huy cấp dưới tập hợp tại quảng trường khu nhà trại.
- 这些 灯泡 寿命 很长
- Những bóng đèn này có tuổi thọ rất dài.
- 平均寿命 现在 是 80 岁
- Tuổi thọ trung bình hiện nay là 80 tuổi.
- 精心 保养 可延长 汽车 寿命
- Chăm sóc xe cẩn thận giúp xe bền hơn.
- 她 长得少 相 , 岁数 儿 可 不小 了
- chị ấy trông trẻ thế nhưng lớn tuổi rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 长命百岁
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 长命百岁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm命›
岁›
百›
长›
trường sinh bất lão; trẻ mãi không già
Sống lâu như dãy núi Zhongnan! (cách diễn đạt)Bạn có thể sống lâu!
sống lâu muôn tuổi; vạn thọ vô cương
kéo dài tuổi thọ
cải lão hoàn đồng; người già trẻ lại; hồi xuânphản lão hoàn đồng
Chúng tôi chúc bạn sống lâu và giàu có! (thành ngữ, cách chào thông thường)