Đọc nhanh: 长生禄位 (trưởng sinh lộc vị). Ý nghĩa là: bài vị và bàn thờ tôn vinh một đại ân nhân (thành ngữ).
Ý nghĩa của 长生禄位 khi là Từ điển
✪ bài vị và bàn thờ tôn vinh một đại ân nhân (thành ngữ)
tablet and altar honoring a great benefactor (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长生禄位
- 乌拉草 生长 在 湿润 的 地方
- wùlā mọc ở những nơi ẩm ướt.
- 医生 找到 关键 穴位
- Bác sĩ tìm được huyệt vị quan trọng.
- 嫡长子 ( 妻子 所生 的 长子 )
- con trai trưởng; con trưởng vợ cả
- 学生 , 老师 乃至于 校长 都 支持
- Học sinh, giáo viên, thậm chí cả hiệu trưởng đều ủng hộ.
- 荷叶 在 池塘 生长 着
- Lá sen đang mọc trong ao.
- 侣 先生 是 一位 老师
- Ông Lữ là một giáo viên.
- 海绵 在 海底 生长
- Hải miên phát triển dưới đáy biển.
- 各位 家长 请 安静
- Các vị phụ huynh vui lòng giữ trật tự.
- 吴 位于 长江流域
- Nước Ngô nằm ở lưu vực sông Trường Giang.
- 椅 先生 是 一位 老师
- Ông Kỷ là một giáo viên.
- 高位厚禄
- bổng cao chức trọng
- 这位 武生 功底 很 扎实
- Vị võ sinh này cơ sở rất vững chắc.
- 生长期
- thời kì sinh trưởng.
- 这位 医生 专 于 心脏 手术
- Bác sĩ này chuyên về phẫu thuật tim.
- 这个 森林 地区 的 生意盎然 , 各类 动植物 在 自然环境 中 茁壮成长
- Khu rừng này đầy sức sống, các loài động và thực vật đang phát triển mạnh mẽ trong môi trường tự nhiên.
- 这位 是 包 先生
- Vị này là ông Bao.
- 澳 先生 是 一位 老师
- Ông Áo là một giáo viên.
- 澳 先生 是 一位 商人
- Ông Áo là một doanh nhân.
- 仙人掌 生长 在 干旱地区
- Cây xương rồng sinh sống ở vùng đất khô cằn.
- 这位 作家 挂职 副县长 , 深入生活 搜集 创作 素材
- tác giả này tạm giữ chức phó chủ tịch huyện, đi sâu vào cuộc sống để thu thập tư liệu sáng tác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 长生禄位
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 长生禄位 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm位›
生›
禄›
长›