Đọc nhanh: 延年益寿 (diên niên ích thọ). Ý nghĩa là: kéo dài tuổi thọ.
Ý nghĩa của 延年益寿 khi là Thành ngữ
✪ kéo dài tuổi thọ
增加岁数,延长寿命
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 延年益寿
- 百年 酿 价值 不菲
- Rượu trăm năm có giá cao.
- 如何 延长 手机 的 寿命 ?
- Làm sao kéo dài tuổi thọ điện thoại?
- 却病延年
- đẩy lùi bệnh tật để sống lâu.
- 我 今年 给 爸爸 祝 了 寿
- Năm nay tôi chúc thọ bố.
- 项目 计划 延伸 到 明年
- Kế hoạch dự án kéo dài đến năm sau.
- 地 肥水 足 , 人寿年丰
- đất đai màu mỡ, nước nôi đầy đủ, con người khoẻ mạnh, mùa màng bội thu.
- 机器 保养 得 好 , 可以 延长 使用 年限
- máy móc bảo trì tốt mới xài được lâu
- 精心 保养 可延长 汽车 寿命
- Chăm sóc xe cẩn thận giúp xe bền hơn.
- 福寿绵长 ( 对 老年人 的 祝词 )
- phúc thọ miên trường (lời chúc thọ người già).
- 健康 的 生活习惯 延长 寿命
- Thói quen sống lành mạnh kéo dài tuổi thọ.
- 机器 维修 得 好 , 使用 年限 就 能 延长
- máy móc duy tu tốt, thì có thể kéo dài thời hạn sử dụng.
- 这个 合同 需要 延长 到 明年
- Hợp đồng này cần được gia hạn đến năm sau.
- 延长 农具 的 使用 年限
- kéo dài thời hạn sử dụng nông cụ.
- 公司 今年 的 收益 增长 了 10
- Lợi nhuận của công ty năm nay tăng 10%.
- 这个 方法 可以 延年益寿
- Phương pháp này có thể tăng thêm tuổi thọ.
- 不要 轻视 老年 的 作用 、 姜桂余辛 、 老当益壮 呢
- Đừng xem thường năng lực của tuổi già, gừng càng già càng cay đó
- 现在 种 的 树 , 要 过 几年 方始 见 效益
- cây trồng bây giờ, qua mấy năm nữa mới thấy được hiệu quả kinh tế.
- 他们 的 友谊 已经 延续 了 十年
- Tình bạn của họ đã kéo dài mười năm.
- 身为 音乐家 , 她 多年 来 不断 在 技艺 上 精益求精
- Là một nhạc sĩ, cô đã không ngừng nâng cao tay nghề của mình trong những năm qua.
- 我 跟 老张 同事 过 三年 , 他教 了 我 很多 东西 , 我 一直 特别感谢 他
- Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 延年益寿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 延年益寿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm寿›
年›
延›
益›