长江 chángjiāng

Từ hán việt: 【trường giang】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "长江" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trường giang). Ý nghĩa là: Trường Giang; sông Trường Giang . Ví dụ : - 。 Trường Giang là sông dài nhất ở Trung Quốc.. - 。 Chúng tôi sẽ đi du thuyền trên sông Trường Giang.. - 。 Trường Giang là con sông dài thứ ba thế giới.

Từ vựng: HSK 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 长江 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của 长江 khi là Từ điển

Trường Giang; sông Trường Giang

中国的一大河,长6300公里,流域面积180多万平方公里,是世界第三大河长江发源于青海唐古拉山,流 经青海、西藏、云南、四川、湖北、湖南、江西、安徽、江苏、上海11个省市,流入东海

Ví dụ:
  • - 长江 chángjiāng shì 中国 zhōngguó 最长 zuìzhǎng de 河流 héliú

    - Trường Giang là sông dài nhất ở Trung Quốc.

  • - 我们 wǒmen yào 长江 chángjiāng 游船 yóuchuán

    - Chúng tôi sẽ đi du thuyền trên sông Trường Giang.

  • - 长江 chángjiāng shì 世界 shìjiè 第三 dìsān zhǎng 河流 héliú

    - Trường Giang là con sông dài thứ ba thế giới.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长江

  • - 长江 chángjiāng shì 中国 zhōngguó 最长 zuìzhǎng de 河流 héliú

    - Trường Giang là sông dài nhất ở Trung Quốc.

  • - 长江 chángjiāng shì 中国 zhōngguó 大河 dàhé

    - Sông Trường Giang là sông lớn ở Trung Quốc.

  • - 全部 quánbù 人马 rénmǎ 安然 ānrán 渡过 dùguò le 长江 chángjiāng

    - toàn bộ đội ngũ đã vượt sông Trường Giang an toàn.

  • - 江阴 jiāngyīn ( zài 长江 chángjiāng 之南 zhīnán )

    - Giang Âm (phía nam sông Trường Giang)

  • - 长江 chángjiāng 黄河 huánghé 黑龙江 hēilóngjiāng 珠江 zhūjiāng děng 四大 sìdà 河流 héliú

    - Bốn con sông lớn, Trường Giang, Hoàng Hà, Hắc Long Giang và Châu Giang.

  • - 《 huà shuō 长江 chángjiāng

    - kể chuyện Trường Giang

  • - 长江天堑 chángjiāngtiānqiàn

    - "Trường Giang là cái hào của trời đất".

  • - 横渡 héngdù 长江 chángjiāng

    - vượt sông Trường Giang

  • - 长江 chángjiāng 中流 zhōngliú

    - miền trung du Trường Giang

  • - 畅游 chàngyóu 长江 chángjiāng

    - vẫy vùng trên sông Trường Giang.

  • - 长江天堑 chángjiāngtiānqiàn

    - sông Trường Giang như một lạch trời (rất hiểm yếu).

  • - 长江 chángjiāng 下流 xiàliú

    - hạ lưu sông Trường Giang

  • - 建江 jiànjiāng 很长 hěnzhǎng

    - Sông Kiến Giang rất dài.

  • - 黄浦江 huángpǔjiāng zài 吴淞口 wúsōngkǒu 长江 chángjiāng 会合 huìhé

    - Sông Hoàng Phố hợp với Trường Giang tại Ngô Tùng Khẩu.

  • - 熟悉 shúxī 长江 chángjiāng 水性 shuǐxìng

    - quen thuộc với đặc điểm sông Trường Giang.

  • - 跨越 kuàyuè 长江天堑 chángjiāngtiānqiàn

    - vượt qua những hiểm trở trên sông Trường Giang.

  • - 富饶 fùráo de 长江流域 chángjiāngliúyù

    - lưu vực sông Trường Giang là một vùng màu mỡ.

  • - 长江 chángjiāng shàng 船只 chuánzhī 穿梭 chuānsuō

    - Trên sông Trường Giang tàu thuyền qua lại.

  • - 位于 wèiyú 长江流域 chángjiāngliúyù

    - Nước Ngô nằm ở lưu vực sông Trường Giang.

  • - 长江 chángjiāng 水流 shuǐliú xiàng 大海 dàhǎi

    - Nước sông Trường Giang chảy ra biển.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 长江

Hình ảnh minh họa cho từ 长江

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 长江 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+3 nét)
    • Pinyin: Jiāng
    • Âm hán việt: Giang
    • Nét bút:丶丶一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EM (水一)
    • Bảng mã:U+6C5F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Trường 長 (+0 nét)
    • Pinyin: Cháng , Zhǎng , Zhàng
    • Âm hán việt: Tràng , Trướng , Trường , Trưởng
    • Nét bút:ノ一フ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LHMO (中竹一人)
    • Bảng mã:U+957F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao