Đọc nhanh: 长江三角洲 (trưởng giang tam giác châu). Ý nghĩa là: vùng tam giác Trường Giang (vùng tam giác hợp thành giữa sông Trường Giang và sông Tiền Đường. Bao gồm thành phố Thượng Hải, vùng đông nam tỉnh Giang Tô và vùng đông bắc tỉnh Chiết Giang, diện tích khoảng 40.000 Km2.).
✪ vùng tam giác Trường Giang (vùng tam giác hợp thành giữa sông Trường Giang và sông Tiền Đường. Bao gồm thành phố Thượng Hải, vùng đông nam tỉnh Giang Tô và vùng đông bắc tỉnh Chiết Giang, diện tích khoảng 40.000 Km2.)
长江和钱塘 江在入海处冲积成的三角洲包括上海市和江苏省东南部、浙江省东北部,面积约4万平方公里
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长江三角洲
- 全部 人马 安然 渡过 了 长江
- toàn bộ đội ngũ đã vượt sông Trường Giang an toàn.
- 江阴 ( 在 长江 之南 )
- Giang Âm (phía nam sông Trường Giang)
- 长江 、 黄河 、 黑龙江 、 珠江 等 四大 河流
- Bốn con sông lớn, Trường Giang, Hoàng Hà, Hắc Long Giang và Châu Giang.
- 长江天堑
- "Trường Giang là cái hào của trời đất".
- 横渡 长江
- vượt sông Trường Giang
- 长江 中流
- miền trung du Trường Giang
- 畅游 长江
- vẫy vùng trên sông Trường Giang.
- 长江天堑
- sông Trường Giang như một lạch trời (rất hiểm yếu).
- 建江 很长
- Sông Kiến Giang rất dài.
- 黄浦江 在 吴淞口 与 长江 会合
- Sông Hoàng Phố hợp với Trường Giang tại Ngô Tùng Khẩu.
- 熟悉 长江 水性
- quen thuộc với đặc điểm sông Trường Giang.
- 跨越 长江天堑
- vượt qua những hiểm trở trên sông Trường Giang.
- 九龙江 三角洲
- vùng châu thổ sông Cửu Long.
- 富饶 的 长江流域
- lưu vực sông Trường Giang là một vùng màu mỡ.
- 长江 上 船只 穿梭
- Trên sông Trường Giang tàu thuyền qua lại.
- 长江 是 世界 第三 长 河流
- Trường Giang là con sông dài thứ ba thế giới.
- 及至 中午 轮船 才 开进 长江三峡
- mãi đến giữa trưa thuyền mới đi vào vùng Tam Hiệp, Trường Giang.
- 此 三角形 弦 较长
- Tam giác này cạnh huyền khá dài.
- 这个 三角形 的 勾 是 五 厘米 长
- Cạnh ngắn của tam giác này dài năm centimet.
- 长江三峡 闻名世界
- Tam Hiệp Trường Giang nổi tiếng thế giới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 长江三角洲
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 长江三角洲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm三›
江›
洲›
角›
长›