Đọc nhanh: 锁钥 (toả thược). Ý nghĩa là: chìa khoá; mấu chốt (ví với điểm mấu chốt), cửa ngõ quan trọng; mấu chốt, chìa khoá (mấu chốt trong quân sự). Ví dụ : - 掌握辩证唯物主义是做好各项工作的锁钥。 nắm vững được chủ nghĩa duy vật biện chứng là chìa khoá để làm tốt mọi vấn đề.. - 北门锁钥。 chìa khoá cửa Bắc.
Ý nghĩa của 锁钥 khi là Danh từ
✪ chìa khoá; mấu chốt (ví với điểm mấu chốt), cửa ngõ quan trọng; mấu chốt
比喻做好一件事的重要关键
- 掌握 辩证唯物主义 是 做好 各项 工作 的 锁钥
- nắm vững được chủ nghĩa duy vật biện chứng là chìa khoá để làm tốt mọi vấn đề.
✪ chìa khoá (mấu chốt trong quân sự)
比喻军事要地
- 北门锁钥
- chìa khoá cửa Bắc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 锁钥
- 哎 , 别忘了 带 钥匙
- Ê, đừng quên mang chìa khóa.
- 他 开启 了 大 门锁
- Anh ấy đã mở khóa cửa chính.
- 锁边
- thùa mép; vắt sổ
- 封锁 边境
- phong toả vùng biên giới
- 此地 乃 关键 钥地
- Nơi này là khu vực quan trọng.
- 他 爱 忘带 钥匙
- Anh ấy hay quên mang chìa khóa.
- 莫不是 你 忘 了 钥匙 ?
- Chẳng lẽ bạn quên chìa khóa?
- 请 锁紧 屋门
- Vui lòng khóa chặt cửa nhà.
- 锁眼
- thùa khuy
- 我 已经 安装 好 新 的 门锁
- Tôi đã lắp đặt ổ khóa cửa mới rồi.
- 我们 要 把 轮椅 锁定 吗 ?
- Chúng ta có cần khóa bánh xe lăn không?
- 为了 保证 安全 , 门 总是 锁 着 的
- Để đảm bảo sự an toàn, cửa luôn được khóa.
- 封锁线
- đường phong toả
- 轻按 几下 即可 解锁
- Nhấn nhẹ vài lần là có thể mở khóa.
- 北门锁钥
- chìa khoá cửa Bắc.
- 这是 北门锁钥
- Đây là thị trấn trọng điểm phía Bắc.
- 他 把 钥匙 别 在 锁上
- Anh ấy làm kẹt chìa khóa trong ổ rồi.
- 我 忘记 带 门锁 的 钥匙 了
- Tôi quên mang chìa khóa cửa rồi.
- 掌握 辩证唯物主义 是 做好 各项 工作 的 锁钥
- nắm vững được chủ nghĩa duy vật biện chứng là chìa khoá để làm tốt mọi vấn đề.
- 她 慌忙 找 不到 钥匙
- Cô vội vàng không tìm được chìa khóa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 锁钥
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 锁钥 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm钥›
锁›