Từ hán việt: 【tha,đà】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tha,đà). Ý nghĩa là: nó; anh ấy; hắn; người ấy; anh ta; y; cậu ấy (đàn ông), khác; ngoài, hư chỉ (dùng giữa động từ hoặc số từ). Ví dụ : - 。 Tính tình anh ấy rất tốt.. - 。 Anh ấy đã giúp đỡ tôi rất nhiều lần.. - 。 Cậu ấy là bạn trai của tôi.

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 1

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Đại từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Đại từ

nó; anh ấy; hắn; người ấy; anh ta; y; cậu ấy (đàn ông)

称自己和对方以外的某个人

Ví dụ:
  • - de 脾气 píqi hěn hǎo

    - Tính tình anh ấy rất tốt.

  • - bāng le hěn 多次 duōcì

    - Anh ấy đã giúp đỡ tôi rất nhiều lần.

  • - shì de 男朋友 nánpéngyou

    - Cậu ấy là bạn trai của tôi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

khác; ngoài

指另外的;别的

Ví dụ:
  • - 应该 yīnggāi 尊重 zūnzhòng 他人 tārén

    - Bạn nên tôn trọng người khác.

  • - 还有 háiyǒu 其他 qítā 问题 wèntí ma

    - Bạn còn có câu hỏi khác không?

hư chỉ (dùng giữa động từ hoặc số từ)

用在动词后面,表示虚指

Ví dụ:
  • - 弟弟 dìdì chàng 几句 jǐjù

    - Em trai tôi hát vài câu.

  • - 咱俩 zánliǎ 几杯 jǐbēi

    - Hai chúng ta đi uống vài ly đi.

ai đó; nhiều người; mọi người

与“你”配合使用,表示任何人或许多人

Ví dụ:
  • - pǎo pǎo 全都 quándōu luàn le

    - Mọi người đều chạy toán loạn, tình hình hỗn loạn.

  • - xiào xiào 大家 dàjiā dōu 开心 kāixīn

    - Ai cũng cười tươi như hoa, không khí thật là vui vẻ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 居然 jūrán yòng 波阿斯 bōāsī · 瓦迪 wǎdí de

    - Anh ấy sử dụng Boaz Vaadia

  • - 祖父母 zǔfùmǔ céng bèi 吐口 tǔkǒu 水只 shuǐzhǐ 因为 yīnwèi 他们 tāmen 来自 láizì 卡拉布里亚 kǎlābùlǐyà

    - Ông bà tôi bị phỉ nhổ vì họ đến từ Calabria

  • - 姓布 xìngbù

    - Anh ấy họ Bố.

  • - 穿着 chuānzhe 扎靠 zhākào 上台 shàngtái

    - Anh ấy mặc áo giáp lên sân khấu.

  • - dàn 科比 kēbǐ · 布莱恩特 bùláiēntè 有套 yǒutào 房子 fángzi shì mài gěi de

    - Nhưng tôi đã bán một chiếc cho Kobe Bryant.

  • - shì 侗族 dòngzú rén

    - Anh ta là người dân tộc Đồng.

  • - shì 民族英雄 mínzúyīngxióng

    - Ông ấy là anh hùng dân tộc.

  • - 属于 shǔyú 皇室 huángshì 家族 jiāzú

    - Anh ấy thuộc gia tộc hoàng gia.

  • - shì 民族 mínzú de 奸人 jiānrén

    - Anh ấy là một tên gian nhân của dân tộc.

  • - 他们 tāmen 家有 jiāyǒu 两个 liǎnggè 阿姨 āyí

    - Nhà họ có hai cô bảo mẫu.

  • - duì 朋友 péngyou de 新车 xīnchē 眼馋 yǎnchán

    - 他对朋友的新车眼馋。

  • - 除了 chúle 文件 wénjiàn zhōng de 错误 cuòwù

    - 他去除了文件中的错误。

  • - de 学业成绩 xuéyèchéngjì 平平 píngpíng

    - Thành tích học tập của cậu ta bình bình thôi.

  • - de 发音 fāyīn shì 平声 píngshēng de

    - Phát âm của anh ấy là thanh bằng.

  • - de 外貌 wàimào hěn 平凡 píngfán

    - Ngoại hình của anh ấy rất bình thường.

  • - de 饮食 yǐnshí tǐng 平衡 pínghéng

    - Chế độ ăn uống của anh khá cân bằng.

  • - de 演讲 yǎnjiǎng hěn 平板 píngbǎn

    - Bài diễn thuyết của anh ấy rất nhạt nhẽo.

  • - de 工作 gōngzuò hěn 平庸 píngyōng

    - Công việc của anh ấy rất bình thường.

  • - 弟弟 dìdì chàng 几句 jǐjù

    - Em trai tôi hát vài câu.

  • - 他们 tāmen 今天 jīntiān hái qián le

    - Họ đã trả tiền hôm nay.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 他

Hình ảnh minh họa cho từ 他

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 他 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tha , Đà
    • Nét bút:ノ丨フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OPD (人心木)
    • Bảng mã:U+4ED6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ trái nghĩa