Đọc nhanh: 北门锁钥 (bắc môn toả thược). Ý nghĩa là: yếu địa (yếu địa chiến lược phương Bắc).
Ý nghĩa của 北门锁钥 khi là Thành ngữ
✪ yếu địa (yếu địa chiến lược phương Bắc)
《左传·僖公三十二年》:"郑人使我掌其北门之管,若潜师以来,国可得也"比喻北方战略要地
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 北门锁钥
- 把 门外 那辆 凯迪拉克 的 车 钥匙 交 出来
- Giao chìa khóa cho chiếc Cadillac to lớn đó bên ngoài.
- 出门时 务必 锁好 门
- Khi ra ngoài phải khóa cửa cẩn thận.
- 他 开启 了 大 门锁
- Anh ấy đã mở khóa cửa chính.
- 请 锁紧 屋门
- Vui lòng khóa chặt cửa nhà.
- 我 已经 安装 好 新 的 门锁
- Tôi đã lắp đặt ổ khóa cửa mới rồi.
- 为了 保证 安全 , 门 总是 锁 着 的
- Để đảm bảo sự an toàn, cửa luôn được khóa.
- 全 北美 部门 副 总管
- VP Bộ phận của toàn bộ Bắc Mỹ.
- 他 用 锁链 锁住 了 门
- Anh ta dùng xích khóa cửa.
- 北门锁钥
- chìa khoá cửa Bắc.
- 他们 忘 了 锁门
- Họ quên khóa cửa.
- 锁上 门 了 , 请稍等
- Đã khóa cửa rồi, xin vui lòng đợi một chút.
- 这是 北门锁钥
- Đây là thị trấn trọng điểm phía Bắc.
- 这扇 门锁 已经 坏 了
- Khóa cửa này đã hỏng.
- 门上 的 这 把 锁 锈住 了
- Cái khóa này bị gỉ mất rồi.
- 他 把 钥匙 别 在 锁上
- Anh ấy làm kẹt chìa khóa trong ổ rồi.
- 他用 栓 把 门锁 上 了
- Anh ấy dùng chốt để khóa cửa.
- 当 人们 锁上 了 外门
- Mọi người hiếm khi nghĩ rằng phải khóa cửa
- 钥匙 能 打开 这 扇门
- Chìa khoá có thể mở cánh cửa này.
- 大门 锁上 了 , 但是 我们 从 篱笆 的 缺口 中 钻 了 出去
- Cửa chính đã bị khóa, nhưng chúng tôi đã trườn ra ngoài qua khe hở trên hàng rào.
- 我 忘记 带 门锁 的 钥匙 了
- Tôi quên mang chìa khóa cửa rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 北门锁钥
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 北门锁钥 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm北›
钥›
锁›
门›