Đọc nhanh: 铿锵有力 (khanh thương hữu lực). Ý nghĩa là: âm vang; âm thanh vang vọng.
Ý nghĩa của 铿锵有力 khi là Thành ngữ
✪ âm vang; âm thanh vang vọng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 铿锵有力
- 拉斐尔 很 有 魅力
- Rafael rất hấp dẫn.
- 铿锵 悦耳
- âm thanh vang vang dễ nghe.
- 你 的 努力 肯定 有 回报
- Nỗ lực của bạn nhất định có kết quả.
- 参加 马拉松 长跑 要 有 耐力
- Tham gia cuộc chạy marathon cần có sự kiên nhẫn.
- 古代 的 辞 具有 魅力
- Văn từ thời cổ đại có sức hấp dẫn.
- 牛顿 发现 万有引力
- Newton khám phá ra lực hấp dẫn.
- 溪水 奔流 , 铿然 有声
- tiếng suối chảy róc rách.
- 现有 兵力 不足以 应敌
- quân lực hiện có không đủ đối phó với kẻ địch.
- 人类 的 耐力 有 极限
- Sức chịu đựng của con người có giới hạn.
- 她 没有 忍耐 的 能力
- Cô ấy không có khả năng nhẫn nại.
- 我 有 个 提议 让 这个 压力锅 减压 一下 吧
- Tại sao chúng ta không vặn nhỏ lửa trên nồi áp suất này!
- 心室 跳动 有力 有序
- Tâm thất đập mạnh và có trật tự.
- 他 的 想象力 有类 于 鸵鸟 的 翅膀 虽未 可以 飞翔 , 犹可 使 他 奔驰
- Sức tưởng tượng của anh ấy tương đương với cánh chim đà điểu - mặc dù không thể bay, nhưng vẫn có thể khiến anh ấy chạy nhanh.
- 士兵 有力 击着 鼓
- Binh sĩ có sức mạnh đánh trống.
- 排 奡 ( 文章 有力 )
- giọng văn mạnh mẽ.
- 我 相信 他 有 能力 , 问题 是 不要 拔苗助长
- Tôi tin là anh ấy có năng lực, vấn đề là không được nóng vội.
- 经济 增长 有助于 国力 增强
- Tăng trưởng kinh tế giúp tăng cường sức mạnh quốc gia.
- 他 在 公司 里 有 鼎 的 影响力
- Anh ấy có ảnh hưởng lớn trong công ty.
- 要 想 柄 国 , 首先 要 有 能力
- Muốn nắm việc nước, trước tiên phải có năng lực.
- 铿锵有力 的 歌声
- tiếng hát vang vang.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 铿锵有力
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 铿锵有力 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm力›
有›
铿›
锵›
buộc phải nói vì cảm giác công bình (thành ngữ)
nói năng có khí phách; ăn nói mạnh mẽ
Trầm Bổng, Du Dương (Âm Thanh)
tuyên truyền giác ngộtuyên truyền thức tỉnh
khí thế ngất trời; khí phách vang dội non sông
gân
rõ ràng; êm dịu; ấm áp (giọng nói và giọng hát)