Đọc nhanh: 强有力的 (cường hữu lực đích). Ý nghĩa là: đanh thép.
Ý nghĩa của 强有力的 khi là Tính từ
✪ đanh thép
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 强有力的
- 他 在 公司 里 有 鼎 的 影响力
- Anh ấy có ảnh hưởng lớn trong công ty.
- 隐私权 是 人民 享有 的 权力 之一
- Quyền riêng tư là một trong những quyền mà mọi người được hưởng
- 他 的 字 写 得 苍劲 有力
- nét chữ của anh ấy rắn rỏi
- 他 的 努力 简直 都 没有 白费
- Nỗ lực của anh ấy quả thực không uổng phí.
- 他 有 很 强 的 领导 本领
- Anh ấy có kỹ năng lãnh đạo mạnh mẽ.
- 他 的 书法 圆润 有力
- chữ viết của anh ấy rất cứng cáp.
- 他 的 见闻 有限 , 但 他 努力学习
- Hiểu biết của anh ấy hạn chế nhưng anh ấy cố gắng học hỏi.
- 有 了 这根 硬棒 的 拐棍儿 , 上山 就 得力 了
- có cây gậy chắc chắn này, lên núi rất được việc.
- 像 我 身体 有病 的 人 最好 多 锻炼 , 增强 体力
- Những người cơ thể có bệnh như tôi tốt nhất nên luyện tập, tăng cường thể lực.
- 他 有 很 强 的 辨识 能力
- Anh ấy có khả năng nhận diện rất tốt.
- 这些 新 作物 还 必须 具有 更强 的 耐旱 、 耐热 和 抗 虫害 能力
- Những cây trồng mới này còn phải có khả năng chịu hạn, chịu nhiệt và kháng sâu bệnh tốt hơn.
- 男性 荷尔蒙 有助于 增强 身体 对 压力 的 抵抗力
- Nội tiết tố nam giúp tăng sức đề kháng của cơ thể trước stress.
- 她 有 很 强 的 观察力
- Cô ấy có khả năng quan sát tuyệt vời.
- 他 有 很 强 的 推理 能力
- Anh ấy có khả năng lập luận rất tốt.
- 爸爸 伸出 强劲有力 的 双手 抱 着 了 弟弟
- Bố vươn đôi tay mạnh mẽ và ôm chầm lấy em trai.
- 但 你 需要 一个 强有力 的 副手
- Nhưng bạn cần một giây mạnh mẽ
- 面对 强大 的 敌人 和 具有 挑战性 的 困难 , 我们 需要 齐心协力 击退 敌人
- Đối mặt với kẻ thù mạnh và những khó khăn đầy tính thách thức, chúng ta cần phải hợp tác để đẩy lùi kẻ thù.
- 依靠 有 实力 、 能 做 强 做 大 的 经销商 , 建立 命运 共同体
- Dựa vào thực lực mạnh mẽ, có thể trở thành đại lý lớn, và xây dựng một cộng đồng chung vận mệnh.
- 他 有 很 强 的 记忆力
- Anh ấy có trí nhớ rất tốt.
- 新 产品 具有 强劲 的 竞争力
- Sản phẩm mới có sức cạnh tranh mạnh mẽ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 强有力的
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 强有力的 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm力›
强›
有›
的›