Đọc nhanh: 有力地 (hữu lực địa). Ý nghĩa là: nà.
Ý nghĩa của 有力地 khi là Từ điển
✪ nà
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有力地
- 有 克劳德 · 巴洛 在 肯塔基 的 地址 吗
- Bạn có địa chỉ ở Kentucky cho Claude Barlow không?
- 拉斐尔 很 有 魅力
- Rafael rất hấp dẫn.
- 哥哥 努力 地 挣钱
- Anh trai chăm chỉ kiếm tiền.
- 地面 有胶 的 感觉
- Mặt đất có cảm giác dính.
- 地上 有 黑色 的 胶状物
- Trên mặt đất có chất dính màu đen.
- 你 的 努力 肯定 有 回报
- Nỗ lực của bạn nhất định có kết quả.
- 参加 马拉松 长跑 要 有 耐力
- Tham gia cuộc chạy marathon cần có sự kiên nhẫn.
- 地上 有凌冰 呀
- Trên mặt đất có băng.
- 地支 里 有 个 卯 呀
- Trong Thập nhị địa chi có một Mão.
- 古代 的 辞 具有 魅力
- Văn từ thời cổ đại có sức hấp dẫn.
- 里边 有 地儿 , 请 里边 坐
- bên trong có chỗ ngồi, xin mời vào trong ngồi.
- 你 有 班克斯 的 地址 吗
- Bạn có một địa chỉ cho các ngân hàng?
- 牛顿 发现 万有引力
- Newton khám phá ra lực hấp dẫn.
- 有 节奏 有条理 地 安排 工作
- sắp xếp công tác nhịp nhàng thứ tự.
- 合理 地 安排 和 使用 劳动力
- Sắp xếp và sử dụng lao động một cách hợp lý.
- 今年 一亩 地能 有 一千斤 上下 的 收成
- năm nay một mẫu có thể thu hoạch chừng một ngàn cân.
- 大力 扩建 工业 基地
- ra sức mở rộng khu công nghiệp.
- 按 地形 配备 火力
- Căn cứ vào địa hình bố trí hoả lực.
- 鸽子 很 有 耐力 , 能 不停 地 飞行 上 千公里
- Những con chim bồ câu rất bền bỉ, có thể bay hàng ngàn km mà không dừng lại.
- 只有 坚持不懈 地 努力 最终 才 会 取得 丰硕 的 成果
- Chỉ có nỗ lực kiên trì không từ bỏ , cuối cùng mới có thể đạt được kết quả mĩ mãn
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 有力地
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有力地 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm力›
地›
有›