Đọc nhanh: 强有力 (cường hữu lực). Ý nghĩa là: mạnh mẽ.
Ý nghĩa của 强有力 khi là Tính từ
✪ mạnh mẽ
forceful; strong
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 强有力
- 强化训练 很 有 必要
- Tăng cường huấn luyện là rất cần thiết.
- 人类 的 耐力 有 极限
- Sức chịu đựng của con người có giới hạn.
- 她 没有 忍耐 的 能力
- Cô ấy không có khả năng nhẫn nại.
- 骆驼 耐 饥渴 的 能力 很强
- Lạc đà có khả năng chịu đói khát rất tốt.
- 经济 增长 有助于 国力 增强
- Tăng trưởng kinh tế giúp tăng cường sức mạnh quốc gia.
- 像 我 身体 有病 的 人 最好 多 锻炼 , 增强 体力
- Những người cơ thể có bệnh như tôi tốt nhất nên luyện tập, tăng cường thể lực.
- 他 有 很 强 的 辨识 能力
- Anh ấy có khả năng nhận diện rất tốt.
- 磁铁 有 很 强 吸力
- Sắt nam châm có lực hút rất mạnh.
- 这些 新 作物 还 必须 具有 更强 的 耐旱 、 耐热 和 抗 虫害 能力
- Những cây trồng mới này còn phải có khả năng chịu hạn, chịu nhiệt và kháng sâu bệnh tốt hơn.
- 生气勃勃 ( 生命力 强 , 富有 朝气 )
- tràn đầy sức sống.
- 男性 荷尔蒙 有助于 增强 身体 对 压力 的 抵抗力
- Nội tiết tố nam giúp tăng sức đề kháng của cơ thể trước stress.
- 强求 自己 完美 很 有 压力
- Ép buộc bản thân phải hoàn hảo gây nhiều áp lực.
- 她 有 很 强 的 观察力
- Cô ấy có khả năng quan sát tuyệt vời.
- 他 有 很 强 的 推理 能力
- Anh ấy có khả năng lập luận rất tốt.
- 爸爸 伸出 强劲有力 的 双手 抱 着 了 弟弟
- Bố vươn đôi tay mạnh mẽ và ôm chầm lấy em trai.
- 但 你 需要 一个 强有力 的 副手
- Nhưng bạn cần một giây mạnh mẽ
- 面对 强大 的 敌人 和 具有 挑战性 的 困难 , 我们 需要 齐心协力 击退 敌人
- Đối mặt với kẻ thù mạnh và những khó khăn đầy tính thách thức, chúng ta cần phải hợp tác để đẩy lùi kẻ thù.
- 依靠 有 实力 、 能 做 强 做 大 的 经销商 , 建立 命运 共同体
- Dựa vào thực lực mạnh mẽ, có thể trở thành đại lý lớn, và xây dựng một cộng đồng chung vận mệnh.
- 他 有 很 强 的 记忆力
- Anh ấy có trí nhớ rất tốt.
- 新 产品 具有 强劲 的 竞争力
- Sản phẩm mới có sức cạnh tranh mạnh mẽ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 强有力
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 强有力 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm力›
强›
有›