Đọc nhanh: 字正腔圆 (tự chính khang viên). Ý nghĩa là: rõ ràng; êm dịu; ấm áp (giọng nói và giọng hát).
Ý nghĩa của 字正腔圆 khi là Thành ngữ
✪ rõ ràng; êm dịu; ấm áp (giọng nói và giọng hát)
读音吐字正确,说唱行腔圆润
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 字正腔圆
- 他 正在 练习 写字
- Anh ấy đang luyện viết chữ.
- 横折 竖 撇 捺 , 端端正正 中国 字 ; 抑扬顿挫 音 , 慷慨激昂 中国 话
- Gập ngang và dọc, nắn thẳng các ký tự Trung Quốc; cắt dấu, ngắt giọng Trung Quốc.
- 字正腔圆
- Tròn vành rõ chữ
- 正文 用 大字 , 注用 小字
- chính văn thì dùng chữ to, chú thích thì dùng chữ nhỏ.
- 行腔 咬字
- vuốt giọng lấy hơi
- 口齿清楚 ( 咬字儿 正确 )
- phát âm chính xác.
- 他 正在 用 丁字尺
- Anh ấy đang dùng thước chữ T.
- 吐字 行腔
- vận dụng làn điệu, vuốt giọng lấy hơi.
- 这 段 唱腔 流畅 而 圆浑
- điệu hát du dương uyển chuyển
- 她 的 字迹 很 端正
- Chữ viết của cô ấy rất ngay ngắn.
- 校正 错字
- chữa chữ sai.
- 正方形 有 四条 边 , 而 圆形 没有 边
- Hình vuông có bốn cạnh, trong khi hình tròn không có cạnh.
- 改正 错别字
- sửa những chữ sai và chữ viết lẫn.
- 我们 正在 使用 的 计算机 大多数 是 数字 计算机
- Hầu hết các máy tính mà chúng ta đang sử dụng là máy tính số.
- 她 正在 写字
- Cô ấy đang viết chữ.
- 他们 围坐 成 一个 不 很 规正 的 圆圈
- họ ngồi thành một cái vòng không tròn trịa lắm.
- 我 正在 填字
- Tôi đang điền từ.
- 石拱桥 的 桥洞 和 水中 的 倒影 正好 合成 一个 圆圈
- mái vòm của chiếc cầu đá và cái bóng ngược của nó dưới nước vừa vặn hợp thành một vòng tròn.
- 字 写 得 很 方正
- chữ viết ngay ngắn.
- 最后 核对 材料 , 修正 了 一些 数字
- tài liệu đối chiếu lần cuối đã đính chính một số con số.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 字正腔圆
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 字正腔圆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm圆›
字›
正›
腔›
dư âm còn văng vẳng bên tai (tiếng ca đã dứt nhưng dư âm vẫn còn văng vẳng.)
xem 一倡 三歎 | 一倡 三叹
âm vang; âm thanh vang vọng
hấp dẫn (của một bài hát)trôi chảy ngay khỏi lưỡi (lời bài hát hoặc thơ)để đọc thuộc lòng một cách dễ dàng
giọng điệu điếckhông thể hát theo giai điệu
nhịpđiều chế
(của một ca sĩ, v.v.) xuất sắc về giọng nói và cách diễn đạt (thành ngữ)