Từ hán việt: 【phô.phố】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phô.phố). Ý nghĩa là: mở; mở ra; trải, rải; trải; lót; lát; san; phủ lên, cái; chiếc (dùng để chỉ giường). Ví dụ : - 。 Cô ấy đang trải chăn trên giường.. - 。 Trên giường trải một tấm ga trải giường.. - 。 Mẹ đã trải ga giường rồi.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Lượng từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

mở; mở ra; trải

把东西展开或摊平

Ví dụ:
  • - zài 床上 chuángshàng 被子 bèizi

    - Cô ấy đang trải chăn trên giường.

  • - 床上 chuángshàng zhe 一条 yītiáo 床单 chuángdān

    - Trên giường trải một tấm ga trải giường.

  • - 妈妈 māma 已经 yǐjīng 床单 chuángdān hǎo le

    - Mẹ đã trải ga giường rồi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

rải; trải; lót; lát; san; phủ lên

铺设

Ví dụ:
  • - 马上 mǎshàng xīn de 地砖 dìzhuān

    - Ngay lập tức lát gạch nền mới.

  • - 工人 gōngrén zài 铁路 tiělù

    - Công nhân đang lát đường sắt.

Ý nghĩa của khi là Lượng từ

cái; chiếc (dùng để chỉ giường)

用于炕或床

Ví dụ:
  • - 一铺 yīpù kàng

    - Một cái giường lò.

  • - mǎi le 一铺 yīpù xīn 垫子 diànzi

    - Anh ấy mua một cái đệm mới.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 砂粒 shālì 铺满 pùmǎn 小路 xiǎolù

    - Cát phủ kín con đường nhỏ.

  • - 打地铺 dǎdìpù

    - trải chăn đệm nằm đất.

  • - 白皑皑 báiáiái de xuě 铺满 pùmǎn 田野 tiányě

    - Tuyết trắng xóa phủ khắp đồng nội

  • - 铺叙 pūxù 事实 shìshí

    - thuật lại chi tiết sự vật.

  • - 绿茸茸 lǜróngróng de yáng 胡子 húzi 草像 cǎoxiàng 绒毯 róngtǎn zi 一样 yīyàng zài 地上 dìshàng

    - Cỏ râu dê xanh như một tấm thảm phủ trên mặt đất.

  • - 铺设 pūshè 铁路 tiělù

    - làm đường sắt

  • - 铺设 pūshè 铁轨 tiěguǐ

    - đặt đường ray

  • - 铺设 pūshè 油管 yóuguǎn

    - đặt ống dẫn dầu

  • - 铺设 pūshè 管线 guǎnxiàn

    - lắp đặt tuyến ống.

  • - zài 中间 zhōngjiān 铺设 pūshè

    - lót vào giữa

  • - 妈妈 māma zài 安置 ānzhì 床铺 chuángpù

    - Mẹ đang sắp xếp giường.

  • - 铺陈 pūchén 酒器 jiǔqì

    - bày đồ uống rượu.

  • - zài 铺盖卷儿 pūgàijuǎnér

    - Anh ấy đang buộc tấm nệm lại.

  • - 铺陈 pūchén 经过 jīngguò

    - trình bày quá trình.

  • - 店铺 diànpù zài 淡季 dànjì 关门 guānmén

    - Cửa hàng đóng cửa trong mùa thấp điểm.

  • - 铺张扬厉 pūzhāngyánglì

    - phô trương biểu dương; phát huy tuyên truyền

  • - 修车铺 xiūchēpù 租借 zūjiè 自行车 zìxíngchē

    - tiệm sửa xe cho thuê xe đạp.

  • - 胡同 hútòng 角儿 jiǎoér 有家 yǒujiā 早点 zǎodiǎn

    - đầu hẻm có cửa tiệm bán điểm tâm

  • - 铺盖 pūgài 放在 fàngzài 地上 dìshàng 就势 jiùshì 坐在 zuòzài 上面 shàngmiàn

    - anh ấy đặt gói chăn xuống đất, tiện thể ngồi lên trên.

  • - zài 附近 fùjìn kāi le 一家 yījiā 修车铺 xiūchēpù

    - Anh ấy mở một cửa hàng sửa xe ở gần đây.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 铺

Hình ảnh minh họa cho từ 铺

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 铺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Kim 金 (+7 nét)
    • Pinyin: Pū , Pù
    • Âm hán việt: Phô , Phố
    • Nét bút:ノ一一一フ一丨フ一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCIJB (重金戈十月)
    • Bảng mã:U+94FA
    • Tần suất sử dụng:Cao