Hán tự: 铺
Đọc nhanh: 铺 (phô.phố). Ý nghĩa là: mở; mở ra; trải, rải; trải; lót; lát; san; phủ lên, cái; chiếc (dùng để chỉ giường). Ví dụ : - 她在床上铺被子。 Cô ấy đang trải chăn trên giường.. - 床上铺着一条床单。 Trên giường trải một tấm ga trải giường.. - 妈妈已经把床单铺好了。 Mẹ đã trải ga giường rồi.
Ý nghĩa của 铺 khi là Động từ
✪ mở; mở ra; trải
把东西展开或摊平
- 她 在 床上 铺 被子
- Cô ấy đang trải chăn trên giường.
- 床上 铺 着 一条 床单
- Trên giường trải một tấm ga trải giường.
- 妈妈 已经 把 床单 铺 好 了
- Mẹ đã trải ga giường rồi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ rải; trải; lót; lát; san; phủ lên
铺设
- 马上 铺 新 的 地砖
- Ngay lập tức lát gạch nền mới.
- 工人 在 铺 铁路
- Công nhân đang lát đường sắt.
Ý nghĩa của 铺 khi là Lượng từ
✪ cái; chiếc (dùng để chỉ giường)
用于炕或床
- 一铺 炕
- Một cái giường lò.
- 他 买 了 一铺 新 垫子
- Anh ấy mua một cái đệm mới.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 铺
- 砂粒 铺满 小路
- Cát phủ kín con đường nhỏ.
- 打地铺
- trải chăn đệm nằm đất.
- 白皑皑 的 雪 铺满 田野
- Tuyết trắng xóa phủ khắp đồng nội
- 铺叙 事实
- thuật lại chi tiết sự vật.
- 绿茸茸 的 羊 胡子 草像 绒毯 子 一样 铺 在 地上
- Cỏ râu dê xanh như một tấm thảm phủ trên mặt đất.
- 铺设 铁路
- làm đường sắt
- 铺设 铁轨
- đặt đường ray
- 铺设 油管
- đặt ống dẫn dầu
- 铺设 管线
- lắp đặt tuyến ống.
- 在 中间 铺设
- lót vào giữa
- 妈妈 在 安置 床铺
- Mẹ đang sắp xếp giường.
- 铺陈 酒器
- bày đồ uống rượu.
- 他 在 打 铺盖卷儿
- Anh ấy đang buộc tấm nệm lại.
- 铺陈 经过
- trình bày quá trình.
- 店铺 在 淡季 关门
- Cửa hàng đóng cửa trong mùa thấp điểm.
- 铺张扬厉
- phô trương biểu dương; phát huy tuyên truyền
- 修车铺 租借 自行车
- tiệm sửa xe cho thuê xe đạp.
- 胡同 把 角儿 有家 早点 铺
- đầu hẻm có cửa tiệm bán điểm tâm
- 他 把 铺盖 放在 地上 , 就势 坐在 上面
- anh ấy đặt gói chăn xuống đất, tiện thể ngồi lên trên.
- 他 在 附近 开 了 一家 修车铺
- Anh ấy mở một cửa hàng sửa xe ở gần đây.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 铺
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 铺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm铺›