Đọc nhanh: 上铺 (thượng phô). Ý nghĩa là: giường trên.
Ý nghĩa của 上铺 khi là Danh từ
✪ giường trên
双层铺的上面一个铺位。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上铺
- 没 洗脸 , 脸上 紧巴巴 的
- không rửa mặt, mặt cứ căng ra.
- 绿茸茸 的 羊 胡子 草像 绒毯 子 一样 铺 在 地上
- Cỏ râu dê xanh như một tấm thảm phủ trên mặt đất.
- 他 把 铺盖 放在 地上 , 就势 坐在 上面
- anh ấy đặt gói chăn xuống đất, tiện thể ngồi lên trên.
- 在 辽阔 的 田野 上铺 了 一层 雪 , 白茫茫 的 一眼 望 不到 尽头
- trên đồng ruộng bao la phủ một lớp tuyết mênh mông trắng xoá không nhìn thấy tận cùng.
- 桌上 铺 着 块 锦
- Trên bàn trải một miếng gấm.
- 床上 铺 着 席子
- Trên giường có trải chiếu.
- 她 在 床上 铺 被子
- Cô ấy đang trải chăn trên giường.
- 我 爬 上 上铺 睡觉
- Tôi trèo lên giường trên để ngủ.
- 铺子 都 上 了 板儿 了
- Hàng quán đều đóng cửa cả rồi
- 马上 铺 新 的 地砖
- Ngay lập tức lát gạch nền mới.
- 床上 铺 着 一条 床单
- Trên giường trải một tấm ga trải giường.
- 地板 上铺 着 一张 地毯
- Sàn nhà được trải một tấm thảm.
- 不要 替 我 操心 床铺 的 事 。 我 就 睡 在 地板 上 好 了
- Đừng lo lắng về việc sắp xếp giường cho tôi. Tôi chỉ ngủ trên sàn cũng được.
- 褥子 没 铺平 , 躺 在 上面 硌 得 难受
- đệm trải không phẳng, nằm cứ bị cấn cảm thấy khó chịu.
- 我 在 火车 上 睡 卧铺
- Tôi ngủ giường nằm trên tàu.
- 展览 光地 参展商 须 自行设计 及 盖建 展位 并 铺上 地毯
- Không gian triển lãm trong buổi triển lãm phải thiết kế, xây dựng gian hàng của mình và trải thảm.
- 把 草木灰 铺盖 在 苗 床上
- rắc tro lên ruộng mạ.
- 炕 上 厚厚 实实地 铺 着 一层 稻草
- trên giường phủ một lớp rơm dày.
- 把 黄土 、 石灰 、 砂土 搀和 起来 铺 在 小 路上
- trộn đều đất đỏ, xi-măng, cát với nhau rải lên con đường nhỏ.
- 小孩子 在 课堂 上 捣乱
- Trẻ con gây rối trong lớp học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 上铺
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 上铺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
铺›