铅笔 qiānbǐ

Từ hán việt: 【duyên bút】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "铅笔" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (duyên bút). Ý nghĩa là: bút chì; viết chì. Ví dụ : - ? Bạn có thể cho tôi mượn một cây bút chì không?. - 。 Mẹ đã mua cho tôi một hộp bút chì mới.. - 。 Loại bút chì này không phù hợp để vẽ tranh.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 铅笔 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 铅笔 khi là Danh từ

bút chì; viết chì

用石墨或加颜料的粘土做笔心的笔

Ví dụ:
  • - néng jiè 一支 yīzhī 铅笔 qiānbǐ ma

    - Bạn có thể cho tôi mượn một cây bút chì không?

  • - 妈妈 māma gěi mǎi le 一盒 yīhé 铅笔 qiānbǐ

    - Mẹ đã mua cho tôi một hộp bút chì mới.

  • - 这种 zhèzhǒng 铅笔 qiānbǐ 适合 shìhé 用来 yònglái 画画 huàhuà

    - Loại bút chì này không phù hợp để vẽ tranh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 铅笔

Định ngữ (黑色/ 彩色/ 自动...) (+的) + 铅笔

"铅笔" vai trò trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • - 喜欢 xǐhuan yòng 自动铅笔 zìdòngqiānbǐ

    - Tôi thích dùng bút chì bấm.

  • - 考试 kǎoshì yào yòng 黑色 hēisè de 铅笔 qiānbǐ

    - Đi thi phải dùng bút chì màu đen.

Động từ (用/ 削/ 买) + 铅笔

dùng/ gọt/ mua bút chì

Ví dụ:
  • - 我用 wǒyòng 铅笔画 qiānbǐhuà le 一幅 yīfú huà

    - Tôi vẽ một bức tranh bằng bút chì.

  • - 画家 huàjiā 喜欢 xǐhuan 用刀 yòngdāo 削铅笔 xiāoqiānbǐ

    - Họa sĩ thích dùng dao gọt bút chì.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 铅笔

  • - 铅笔 qiānbǐ chā zài 笔筒 bǐtǒng

    - Đặt bút chì vào hộp đựng bút.

  • - 铅笔头 qiānbǐtóu ér

    - Mẩu bút chì còn lại

  • - 铅笔 qiānbǐ de 头儿 tóuer 太尖 tàijiān le

    - Đầu của cây bút chì quá nhọn.

  • - 铅笔 qiānbǐ de 屁股 pìgu duàn le

    - Đuôi bút chì bị gãy.

  • - 铅笔刀 qiānbǐdāo ér

    - dao vót bút chì; dao chuốt bút chì

  • - 铅笔 qiānbǐ de 尖断 jiānduàn le

    - Đầu bút chì gãy rồi.

  • - 铅笔 qiānbǐ 削尖 xiāojiān le

    - vót nhọn bút chì rồi.

  • - zhè 铅笔 qiānbǐ bèi 旋得 xuándé hěn jiān

    - Cây bút chì này được gọt rất nhọn.

  • - mǎi le 一百支 yìbǎizhī 铅笔 qiānbǐ

    - Tôi đã mua một trăm cây bút chì.

  • - 这个 zhègè 铅笔 qiānbǐ 折不断 zhébùduàn

    - Cái bút chì này bẻ không gãy.

  • - mǎi le 笔记本 bǐjìběn 铅笔 qiānbǐ de

    - Cô ấy đã mua sổ tay, bút chì, v.v.

  • - 喜欢 xǐhuan yòng 铅笔画 qiānbǐhuà 画儿 huàer

    - Tôi thích vẽ tranh bằng bút chì.

  • - 我用 wǒyòng 铅笔画 qiānbǐhuà le 一幅 yīfú huà

    - Tôi vẽ một bức tranh bằng bút chì.

  • - 喜欢 xǐhuan yòng 自动铅笔 zìdòngqiānbǐ

    - Tôi thích dùng bút chì bấm.

  • - 不要 búyào yòng 铅笔 qiānbǐ zhā 气球 qìqiú

    - Đừng đâm bóng bằng bút chì.

  • - 借用 jièyòng 一下 yīxià de 铅笔 qiānbǐ

    - mượn bút chì của anh một chút.

  • - néng jiè 一支 yīzhī 铅笔 qiānbǐ ma

    - Bạn có thể cho tôi mượn một cây bút chì không?

  • - 这种 zhèzhǒng 铅笔 qiānbǐ 适合 shìhé 用来 yònglái 画画 huàhuà

    - Loại bút chì này không phù hợp để vẽ tranh.

  • - 削铅笔 xiāoqiānbǐ

    - Cô ấy đang gọt bút chì.

  • - 他们 tāmen 铅笔 qiānbǐ xiě le 答案 dáàn

    - Họ dùng bút chì để viết câu trả lời.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 铅笔

Hình ảnh minh họa cho từ 铅笔

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 铅笔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bút
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶ノ一一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HHQU (竹竹手山)
    • Bảng mã:U+7B14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Kim 金 (+5 nét)
    • Pinyin: Qiān , Yán
    • Âm hán việt: Diên , Duyên
    • Nét bút:ノ一一一フノフ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCHNR (重金竹弓口)
    • Bảng mã:U+94C5
    • Tần suất sử dụng:Cao