Hán tự: 铃
Đọc nhanh: 铃 (linh). Ý nghĩa là: chuông, hình chuông, nụ hoa và quả bông. Ví dụ : - 这只铃历史很悠久。 Chiếc chuông này có lịch sử rất lâu đời.. - 古铃价值难以估量。 Giá trị của chuông cổ khó có thể ước lượng.. - 棉铃在风中轻轻摇。 Quả bông non rung nhẹ trong gió.
Ý nghĩa của 铃 khi là Danh từ
✪ chuông
用金属制成的响器,最常见的是球形而下开一条口,里面放金属丸;也有钟形而里面悬着金属小锤的,振动时相击发声此外有电铃、车铃等,形式不一
- 这 只 铃 历史 很 悠久
- Chiếc chuông này có lịch sử rất lâu đời.
- 古铃 价值 难以 估量
- Giá trị của chuông cổ khó có thể ước lượng.
✪ hình chuông
形状像铃的东西
- 棉铃 在 风中 轻轻 摇
- Quả bông non rung nhẹ trong gió.
- 田间 棉铃 已快 成熟
- Quả bông non trong ruộng sắp chín.
✪ nụ hoa và quả bông
蕾铃
- 蕾铃 数量 决定 产量
- Số lượng nụ và quả quyết định sản lượng.
- 这些 蕾铃 看着 饱满
- Những nụ và quả này trông đầy đặn.
✪ họ Linh
姓
- 他 姓 铃
- Anh ấy họ Linh.
✪ chuông (thiết bị âm thanh như chuông nhà; chuông cửa)
泛指某些音响器具;如门铃;电话铃;车铃等。
- 电话铃 惊破 了 寂静
- Chuông điện thoại phá vỡ sự yên tĩnh.
- 门铃 突然 响 了 起来
- Chuông cửa đột nhiên reo lên.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 铃
✪ 这/Số từ + 个 + 铃儿
biểu thị việc chỉ ra hoặc đếm số lượng chuông
- 这个 铃儿 很漂亮
- Chiếc chuông này rất đẹp.
- 两个 铃儿 在 桌上
- Hai chiếc chuông trên bàn.
✪ 铃儿 + Động từ(响/坏/修好)
trạng thái hoặc hành động liên quan đến cái chuông
- 铃儿 响 了 , 他 赶快 起床
- Chuông reo rồi, anh ấy vội vàng dậy.
- 他 把 铃儿 修好 了
- Anh ấy đã sửa xong chuông.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 铃
- 我 一定 是 用 铃木 · 辛克莱 这 名字 在 阿 普尔顿 开房
- Tôi sẽ ở Appleton Suites dưới cái tên Suzuki Sinclair.
- 两个 铃儿 在 桌上
- Hai chiếc chuông trên bàn.
- 这个 铃儿 很漂亮
- Chiếc chuông này rất đẹp.
- 按 电铃
- bấm chuông
- 按 两下 铃
- Nhấn chuông hai lần.
- 门铃 坏 了 , 按不响 了
- Chuông cửa bị hỏng rồi, ấn không reo nữa.
- 情况紧急 时请 按铃
- Vui lòng nhấn chuông khi tình huống khẩn cấp.
- 大半夜 的 谁 会 按 门铃 啊
- Ai rung chuông giữa đêm khuya?
- 但 这 可是 小猫 按 门铃 啊
- Đó là một con mèo con rung chuông cửa!
- 蕾铃
- nụ hoa và quả.
- 銮铃
- cái chuông.
- 他 按 了 几次 门铃 都 没有 人 开门
- Anh ấy bấm chuông cửa mấy lần nhưng không có ai mở cửa.
- 铃铎
- cái chuông
- 他 姓 铃
- Anh ấy họ Linh.
- 揿 电铃
- nhấn chuông.
- 摁 电铃
- bấm chuông điện.
- 铃声 铿然
- tiếng chuông kêu leng keng.
- 快 去 摁 电铃
- Mau đi bấm chuông điện.
- 塔上 有 很多 铃
- Trên tháp có rất nhiều chuông.
- 这种 做法 无异于 掩耳盗铃
- Cách làm này không khác gì bịt tai trộm chuông.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 铃
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 铃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm铃›