Đọc nhanh: 结党营私 (kết đảng doanh tư). Ý nghĩa là: kết bè kết cánh; kết bè kết phái; kết hội kết nhóm; kết bè kết đảng. Ví dụ : - 植党营私(结党营私)。 kết bè kết đảng mưu lợi riêng.
Ý nghĩa của 结党营私 khi là Động từ
✪ kết bè kết cánh; kết bè kết phái; kết hội kết nhóm; kết bè kết đảng
结合成党派以谋取私利
- 植党营私 ( 结党营私 )
- kết bè kết đảng mưu lợi riêng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 结党营私
- 我们 都 等 着 老师 宣布 比赛 的 结果
- Chúng tôi đều đang chờ đợi thầy giáo công bố kết quả cuộc thi.
- 巴巴结结 地 做 着 生活
- gắng gượng làm để mà sống
- 什 什 什么 ? 他 结结巴巴 地说
- "Ca... ca... cái gì" Anh ta lắp ba lắp bắp nói.
- 我 让 杜威 警官 等 加西亚 一 找到 营员 名单
- Tôi đã yêu cầu sĩ quan Dewey xem qua danh sách với anh ta
- 这 条 橡胶 带子 很 结实
- Dây cao su này rất chắc chắn.
- 原谅 我 吧 , 我 结结巴巴 地说
- "Tha thứ cho anh đi" Tôi ấp a ấp úng nói
- 一般 书报 他 巴巴结结 能看懂
- sách báo thông thường anh ta tạm có thể xem hiểu.
- 信众 在 私人 家里 聚会 , 念诵 佛经 , 交流 佛学
- Các tín đồ tụ tập tại nhà riêng, tụng kinh Phật và trao đổi giáo lý Phật giáo
- 他 巴巴结结 从 老远 跑 来 为了 啥
- vì cái gì mà anh ta gian khổ vượt đường xa đến đây vậy?
- 森林 里 古木参天 , 粗藤 盘结
- trong rừng sâu, cổ thụ ngút trời, dây mây leo chằng chịt.
- 结集 兵力
- tập trung binh lực.
- 愁肠百结
- trăm mối lo.
- 结成 死党
- kết thành bè lũ ngoan cố.
- 植党营私 ( 结党营私 )
- kết bè kết đảng mưu lợi riêng.
- 公私合营
- công tư hợp doanh
- 私营企业
- xí nghiệp tư nhân.
- 结党营私
- kết bè đảng để mưu cầu lợi riêng.
- 营私舞弊
- gian lận để kiếm chác
- 他 总 钻营 谋私利
- Anh ấy luôn tìm cách kiếm lợi riêng.
- 他 私立 名目 收取 费用
- Anh ấy tự ý lập ra danh mục để thu phí.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 结党营私
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 结党营私 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm党›
私›
结›
营›