Đọc nhanh: 秦镜高悬 (tần kính cao huyền). Ý nghĩa là: gương sáng treo cao (ví với sự sáng suốt của quan toà).
Ý nghĩa của 秦镜高悬 khi là Thành ngữ
✪ gương sáng treo cao (ví với sự sáng suốt của quan toà)
传说秦始皇有一面镜子,能照见人心的善恶 (见于《西京杂记》) ,后人用'明镜高悬'比喻法官判案的公正严明也说秦镜高悬见〖明镜高悬〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 秦镜高悬
- 我 弟弟 上 高中 了
- Em trai tôi lên cấp 3 rồi.
- 提高 战斗力
- nâng cao sức chiến đấu
- 新婚燕尔 没 打高尔夫 吗
- Không có sân gôn cho các cặp vợ chồng mới cưới?
- 菲尔 · 泰勒 的 血液 里 有 高浓度 的 华法林
- Phil Taylor có nồng độ warfarin cực cao trong máu.
- 打 高尔夫球
- đánh gôn
- 讨论 高尔夫 技巧
- Tôi muốn các mẹo chơi gôn.
- 高能 粒子
- hạt năng lượng cao
- 法律 是 社会 的 镜子
- Pháp luật là tấm gương phản chiếu xã hội.
- 那 架飞机 飞得 很 高
- Chiếc máy bay đó bay rất cao.
- 振翮高飞
- xoè cánh bay cao; tung cánh bay cao
- 高空 飞行
- bay cao
- 展翅高飞
- giương cánh bay cao
- 大堤 要 加高 、 加宽 、 加固
- đê lớn cần nâng cao, mở rộng và gia cố thêm.
- 镜框 坏 了 , 把 它 胶上
- khung gương hỏng rồi, lấy keo dán lại.
- 高倍 望远镜
- viễn vọng kính có độ phóng đại lớn
- 这个 相机 镜头 很 高级
- Ống kính của máy ảnh này rất cao cấp.
- 悬挂 式 滑翔机 藉 著 暖 气流 在 高空 飞行
- Máy bay lượn treo bay trên không cao nhờ dòng không khí nóng.
- 他 不怕 悬崖 的 高度
- Anh ấy không sợ độ cao của vách núi.
- 我们 从 悬崖 顶上 的 高处 能 看到 城市 的 全景
- Chúng ta có thể nhìn thấy toàn cảnh thành phố từ đỉnh cao trên vách đá.
- 私立 医院 收费 较 高
- Bệnh viện tư nhân có phí cao hơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 秦镜高悬
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 秦镜高悬 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm悬›
秦›
镜›
高›