点钟 diǎn zhōng

Từ hán việt: 【điểm chung】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "点钟" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (điểm chung). Ý nghĩa là: giờ; giờ đúng; giờ tròn. Ví dụ : - ? Cửa hàng mấy giờ mở cửa?. - 。 Cô ấy đến trường lúc tám giờ.. - 。 Cô ấy đến trường lúc tám giờ.

Từ vựng: TOCFL 1

Xem ý nghĩa và ví dụ của 点钟 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Lượng từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 点钟 khi là Lượng từ

giờ; giờ đúng; giờ tròn

由钟表指示的时间; 按照时钟;根据时钟

Ví dụ:
  • - 商店 shāngdiàn 几点钟 jǐdiǎnzhōng 开门 kāimén

    - Cửa hàng mấy giờ mở cửa?

  • - zài 八点钟 bādiǎnzhōng 到达 dàodá 学校 xuéxiào

    - Cô ấy đến trường lúc tám giờ.

  • - 会议 huìyì zài 五点钟 wǔdiǎnzhōng 结束 jiéshù

    - Cô ấy đến trường lúc tám giờ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 点钟 với từ khác

点钟 vs 小时

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 点钟

  • - 现在 xiànzài cái 八点钟 bādiǎnzhōng

    - Bây giờ mới có tám giờ thôi.

  • - 八点钟 bādiǎnzhōng 我们 wǒmen 出发 chūfā

    - Chúng tôi khởi hành lúc tám giờ.

  • - 现在 xiànzài 已经 yǐjīng 八点钟 bādiǎnzhōng le

    - Bây giờ tám giờ rồi.

  • - 商店 shāngdiàn 几点钟 jǐdiǎnzhōng 开门 kāimén

    - Cửa hàng mấy giờ mở cửa?

  • - 钟刚 zhōnggāng qiāo guò 四点 sìdiǎn

    - Đồng hồ vừa điểm bốn giờ.

  • - zài 七点钟 qīdiǎnzhōng de 新闻报道 xīnwénbàodào zhōng 听到 tīngdào le zhè 消息 xiāoxi

    - Tôi đã nghe tin này trong bản tin lúc 7 giờ.

  • - 天气预报 tiānqìyùbào 之後即 zhīhòují wèi 6 点钟 diǎnzhōng 报时 bàoshí 信号 xìnhào

    - Sau dự báo thời tiết là tín hiệu báo giờ 6 giờ.

  • - 车站 chēzhàn de 时刻表 shíkèbiǎo shàng 标明 biāomíng yóu 上海 shànghǎi lái de 快车 kuàichē zài 四点 sìdiǎn zhōng 到达 dàodá

    - lịch đến và đi của chuyến xe ở ga có ghi rõ xe tốc hành từ Thượng hải sẽ đến lúc 4 giờ.

  • - 下午 xiàwǔ 五点钟 wǔdiǎnzhōng 工厂 gōngchǎng 放工 fànggōng

    - năm giờ chiều nhà máy tan ca.

  • - 时钟 shízhōng 正打 zhèngdǎ 十二点 shíèrdiǎn

    - chuông đồng hồ vừa điểm 12 giờ.

  • - 会议 huìyì zài 九点钟 jiǔdiǎnzhōng 开始 kāishǐ

    - Cuộc họp sẽ bắt đầu lúc chín giờ.

  • - 会议 huìyì zài 四点 sìdiǎn zhōng 结束 jiéshù

    - Cuộc họp kết thúc lúc 4 giờ.

  • - 渡船 dùchuán 一点钟 yìdiǎnzhōng 开往 kāiwǎng 法国 fǎguó

    - Đò qua sông khởi hành đi Pháp vào lúc một giờ.

  • - 我们 wǒmen zài 下午 xiàwǔ 四点 sìdiǎn zhōng 喝茶 hēchá

    - Chúng tôi uống trà lúc 4 giờ chiều.

  • - 如果 rúguǒ méi 记错 jìcuò 的话 dehuà 六点钟 liùdiǎnzhōng yǒu 一趟 yītàng 火车 huǒchē

    - Nếu tôi nhớ không lầm thì có một chuyến tàu lúc sáu giờ.

  • - 每天 měitiān 早晨 zǎochén 七点钟 qīdiǎnzhōng 上学 shàngxué

    - Hàng ngày, tôi đến trường lúc bảy giờ sáng.

  • - zài 三点钟 sāndiǎnzhōng 睡觉 shuìjiào

    - Anh ấy ngủ lúc ba điểm.

  • - zài 八点钟 bādiǎnzhōng 到达 dàodá 学校 xuéxiào

    - Cô ấy đến trường lúc tám giờ.

  • - jiāng 等到 děngdào 四点 sìdiǎn zhōng

    - Tôi sẽ chờ đến 4 giờ.

  • - dào zhōng 点儿 diǎner le kuài zǒu ba

    - đến giờ rồi đi nhanh lên!

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 点钟

Hình ảnh minh họa cho từ 点钟

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 点钟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+5 nét)
    • Pinyin: Diǎn
    • Âm hán việt: Điểm
    • Nét bút:丨一丨フ一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRF (卜口火)
    • Bảng mã:U+70B9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Kim 金 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhōng
    • Âm hán việt: Chung
    • Nét bút:ノ一一一フ丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OVL (人女中)
    • Bảng mã:U+949F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao