Đọc nhanh: 钟点工 (chung điểm công). Ý nghĩa là: công việc hàng giờ, công nhân theo giờ.
Ý nghĩa của 钟点工 khi là Danh từ
✪ công việc hàng giờ
hourly job
✪ công nhân theo giờ
hourly worker
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 钟点工
- 她 有点儿 饿 , 但是 她 正忙着 工作 , 没有 时间 吃 东西
- Cô ấy hơi đói, nhưng cô ấy đang bận rộn với công việc, không có thời gian ăn.
- 现在 才 八点钟
- Bây giờ mới có tám giờ thôi.
- 八点钟 我们 出发
- Chúng tôi khởi hành lúc tám giờ.
- 现在 已经 八点钟 了
- Bây giờ tám giờ rồi.
- 这一 工作 不能 有 半点 漏失
- công việc này không thể có một chút sơ xuất nào.
- 商店 几点钟 开门
- Cửa hàng mấy giờ mở cửa?
- 钟刚 敲 过 四点
- Đồng hồ vừa điểm bốn giờ.
- 重点 工作
- công tác trọng điểm
- 我 在 七点钟 的 新闻报道 中 听到 了 这 则 消息
- Tôi đã nghe tin này trong bản tin lúc 7 giờ.
- 天气预报 之後即 为 6 点钟 报时 信号
- Sau dự báo thời tiết là tín hiệu báo giờ 6 giờ.
- 他 的 工作 态度 有点 劣
- Thái độ làm việc của anh ấy có chút không tốt.
- 工业 建设 的 重点
- Trọng điểm xây dựng công nghiệp.
- 动态 工作 点
- điểm công tác động
- 车站 的 时刻表 上 标明 由 上海 来 的 快车 在 四点 钟 到达
- lịch đến và đi của chuyến xe ở ga có ghi rõ xe tốc hành từ Thượng hải sẽ đến lúc 4 giờ.
- 人工 使用 点胶机 在 电子产品 上点 胶 , 该 工艺 方法 简单 , 成本 低廉
- Nhân công sử dụng máy phân phối keo trên các sản phẩm điện tử, quy trình xử lý đơn giản và chi phí thấp
- 一点儿 工夫 也择 不开
- một ít thời gian cũng không tranh thủ được.
- 下午 五点钟 工厂 放工
- năm giờ chiều nhà máy tan ca.
- 大伙 凑拢 一点 , 商量一下 明天 的 工作
- mọi người họp lại một chút, bàn bạc tí xíu công việc ngày mai.
- 赶紧 继续 魔幻 之旅 早点 收工
- Hãy quay trở lại cuộc hành trình kỳ diệu và kết thúc.
- 时钟 正打 十二点
- chuông đồng hồ vừa điểm 12 giờ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 钟点工
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 钟点工 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm工›
点›
钟›