钟点房 zhōngdiǎn fáng

Từ hán việt: 【chung điểm phòng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "钟点房" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chung điểm phòng). Ý nghĩa là: khách sạn theo giờ, khách sạn tình yêu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 钟点房 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 钟点房 khi là Danh từ

khách sạn theo giờ

hourly rate hotel

khách sạn tình yêu

love hotel

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 钟点房

  • - 现在 xiànzài cái 八点钟 bādiǎnzhōng

    - Bây giờ mới có tám giờ thôi.

  • - 八点钟 bādiǎnzhōng 我们 wǒmen 出发 chūfā

    - Chúng tôi khởi hành lúc tám giờ.

  • - 现在 xiànzài 已经 yǐjīng 八点钟 bādiǎnzhōng le

    - Bây giờ tám giờ rồi.

  • - 商店 shāngdiàn 几点钟 jǐdiǎnzhōng 开门 kāimén

    - Cửa hàng mấy giờ mở cửa?

  • - 钟刚 zhōnggāng qiāo guò 四点 sìdiǎn

    - Đồng hồ vừa điểm bốn giờ.

  • - 我家 wǒjiā de 厨房 chúfáng 有点儿 yǒudiǎner xiǎo

    - Nhà bếp của nhà tôi hơi nhỏ.

  • - zài 七点钟 qīdiǎnzhōng de 新闻报道 xīnwénbàodào zhōng 听到 tīngdào le zhè 消息 xiāoxi

    - Tôi đã nghe tin này trong bản tin lúc 7 giờ.

  • - 天气预报 tiānqìyùbào 之後即 zhīhòují wèi 6 点钟 diǎnzhōng 报时 bàoshí 信号 xìnhào

    - Sau dự báo thời tiết là tín hiệu báo giờ 6 giờ.

  • - 车站 chēzhàn de 时刻表 shíkèbiǎo shàng 标明 biāomíng yóu 上海 shànghǎi lái de 快车 kuàichē zài 四点 sìdiǎn zhōng 到达 dàodá

    - lịch đến và đi của chuyến xe ở ga có ghi rõ xe tốc hành từ Thượng hải sẽ đến lúc 4 giờ.

  • - zhè 房间 fángjiān 面积 miànjī 有点 yǒudiǎn xiǎo

    - Phòng này diện tích hơi nhỏ.

  • - 下午 xiàwǔ 五点钟 wǔdiǎnzhōng 工厂 gōngchǎng 放工 fànggōng

    - năm giờ chiều nhà máy tan ca.

  • - 洞房花烛 dòngfánghuāzhú ( 旧时 jiùshí 结婚 jiéhūn de 景象 jǐngxiàng 新婚之夜 xīnhūnzhīyè 洞房 dòngfáng 里点 lǐdiǎn 花烛 huāzhú )

    - động phòng hoa chúc; đêm tân hôn

  • - 时钟 shízhōng 正打 zhèngdǎ 十二点 shíèrdiǎn

    - chuông đồng hồ vừa điểm 12 giờ.

  • - 会议 huìyì zài 九点钟 jiǔdiǎnzhōng 开始 kāishǐ

    - Cuộc họp sẽ bắt đầu lúc chín giờ.

  • - 会议 huìyì zài 四点 sìdiǎn zhōng 结束 jiéshù

    - Cuộc họp kết thúc lúc 4 giờ.

  • - zhè jiān 房子 fángzi 整洁 zhěngjié ér 井井有条 jǐngjǐngyǒutiáo 女主人 nǚzhǔrén shuō yǒu 一点 yìdiǎn 洁癖 jiépǐ

    - Căn nhà ngăn nắp và ngăn nắp, cô chủ cho biết cô ấy có chút sạch sẽ.

  • - 渡船 dùchuán 一点钟 yìdiǎnzhōng 开往 kāiwǎng 法国 fǎguó

    - Đò qua sông khởi hành đi Pháp vào lúc một giờ.

  • - 我们 wǒmen zài 下午 xiàwǔ 四点 sìdiǎn zhōng 喝茶 hēchá

    - Chúng tôi uống trà lúc 4 giờ chiều.

  • - 如果 rúguǒ méi 记错 jìcuò 的话 dehuà 六点钟 liùdiǎnzhōng yǒu 一趟 yītàng 火车 huǒchē

    - Nếu tôi nhớ không lầm thì có một chuyến tàu lúc sáu giờ.

  • - 每天 měitiān 早晨 zǎochén 七点钟 qīdiǎnzhōng 上学 shàngxué

    - Hàng ngày, tôi đến trường lúc bảy giờ sáng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 钟点房

Hình ảnh minh họa cho từ 钟点房

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 钟点房 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hộ 戶 (+4 nét)
    • Pinyin: Fáng , Páng
    • Âm hán việt: Bàng , Phòng
    • Nét bút:丶フ一ノ丶一フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HSYHS (竹尸卜竹尸)
    • Bảng mã:U+623F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+5 nét)
    • Pinyin: Diǎn
    • Âm hán việt: Điểm
    • Nét bút:丨一丨フ一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRF (卜口火)
    • Bảng mã:U+70B9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Kim 金 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhōng
    • Âm hán việt: Chung
    • Nét bút:ノ一一一フ丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OVL (人女中)
    • Bảng mã:U+949F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao