金笔 jīnbǐ

Từ hán việt: 【kim bút】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "金笔" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kim bút). Ý nghĩa là: bút ngòi vàng; bút máy ngòi vàng. Ví dụ : - 。 nhặt được cây bút máy, hi vọng người mất đến nhận.. - 。 bút máy nhãn hiệu 'Anh Hùng'.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 金笔 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 金笔 khi là Danh từ

bút ngòi vàng; bút máy ngòi vàng

笔头用黄金的合金,笔尖用铱的合金制成的高级自来水笔

Ví dụ:
  • - shí 金笔 jīnbǐ 一支 yīzhī 希望 xīwàng 失主 shīzhǔ 前来 qiánlái 认领 rènlǐng

    - nhặt được cây bút máy, hi vọng người mất đến nhận.

  • - 英雄 yīngxióng pái 金笔 jīnbǐ

    - bút máy nhãn hiệu 'Anh Hùng'.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 金笔

  • - 威尔科 wēiěrkē 克斯 kèsī shì 金发 jīnfà

    - Wilcox là cô gái tóc vàng.

  • - 喜欢 xǐhuan 金色 jīnsè 还是 háishì 黑色 hēisè

    - Bạn thích vàng hay đen?

  • - 张罗 zhāngluo 一笔 yībǐ qián

    - chuẩn bị một món tiền

  • - 午后 wǔhòu yào máng 金灿灿 jīncàncàn

    - Ánh sáng buổi chiều vàng óng.

  • - 十四 shísì 开金 kāijīn de 笔尖 bǐjiān

    - Ngòi bút vàng 14 carat.

  • - 英雄 yīngxióng pái 金笔 jīnbǐ

    - bút máy nhãn hiệu 'Anh Hùng'.

  • - 这笔 zhèbǐ 奖金 jiǎngjīn shì de 奖励 jiǎnglì

    - Số tiền thưởng này là phần thưởng của anh ấy.

  • - 这笔 zhèbǐ 奖金 jiǎngjīn 奖励 jiǎnglì 优秀员工 yōuxiùyuángōng

    - Khoản tiền thưởng này dành để khen thưởng nhân viên xuất sắc.

  • - 这笔 zhèbǐ 奖金 jiǎngjīn shì de

    - Số tiền thưởng này là của tôi.

  • - 得到 dédào le 一笔 yībǐ 奖金 jiǎngjīn

    - Anh ấy nhận được một khoản tiền thưởng.

  • - luò le 一笔 yībǐ 奖学金 jiǎngxuéjīn

    - Cô ấy nhận được học bổng.

  • - 这笔 zhèbǐ 奖金 jiǎngjīn 一再 yīzài 推让 tuīràng 不肯 bùkěn 收下 shōuxià

    - Anh liên tục từ chối nhận khoản tiền thưởng này.

  • - zài 银行 yínháng 储存 chǔcún le 一笔 yībǐ 资金 zījīn

    - Anh ấy gửi một khoản tiền vào ngân hàng.

  • - 由于 yóuyú 这笔 zhèbǐ 交易 jiāoyì 金额 jīné 很大 hěndà 买主 mǎizhǔ zài 做出 zuòchū 决定 juédìng 之前 zhīqián 必须 bìxū 再三 zàisān 考虑 kǎolǜ

    - Do số tiền giao dịch này rất lớn, người mua phải cân nhắc kỹ lưỡng trước khi đưa ra quyết định.

  • - de 账户 zhànghù yǒu 一笔 yībǐ 金额 jīné

    - Có một số tiền trong tài khoản của anh ấy.

  • - 这笔 zhèbǐ 交易 jiāoyì de 金额 jīné 很大 hěndà

    - Số tiền giao dịch này rất lớn.

  • - 这笔 zhèbǐ 款要 kuǎnyào 提留 tíliú 一部分 yībùfen zuò 公积金 gōngjījīn

    - khoản tiền này cần phải rút ra một phần để làm vốn cố định.

  • - de 成绩 chéngjì hěn hǎo 每个 měigè 学期 xuéqī dōu 得到 dédào 一笔 yībǐ 奖金 jiǎngjīn

    - thành tích học tập của anh ấy rất tốt nên học kì nào anh ấy cũng giành được học bổng

  • - shí 金笔 jīnbǐ 一支 yīzhī 希望 xīwàng 失主 shīzhǔ 前来 qiánlái 认领 rènlǐng

    - nhặt được cây bút máy, hi vọng người mất đến nhận.

  • - 救人 jiùrén shì gāi zuò de zhēn 不要 búyào 这笔 zhèbǐ 奖金 jiǎngjīn

    - cứu người là việc nên làm, nên tôi không cần phần thưởng này

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 金笔

Hình ảnh minh họa cho từ 金笔

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 金笔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bút
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶ノ一一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HHQU (竹竹手山)
    • Bảng mã:U+7B14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Kim 金 (+0 nét)
    • Pinyin: Jīn , Jìn
    • Âm hán việt: Kim
    • Nét bút:ノ丶一一丨丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:C (金)
    • Bảng mã:U+91D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao