Đọc nhanh: 金笔 (kim bút). Ý nghĩa là: bút ngòi vàng; bút máy ngòi vàng. Ví dụ : - 拾得金笔一支,希望失主前来认领。 nhặt được cây bút máy, hi vọng người mất đến nhận.. - 英雄牌金笔。 bút máy nhãn hiệu 'Anh Hùng'.
Ý nghĩa của 金笔 khi là Danh từ
✪ bút ngòi vàng; bút máy ngòi vàng
笔头用黄金的合金,笔尖用铱的合金制成的高级自来水笔
- 拾 得 金笔 一支 , 希望 失主 前来 认领
- nhặt được cây bút máy, hi vọng người mất đến nhận.
- 英雄 牌 金笔
- bút máy nhãn hiệu 'Anh Hùng'.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 金笔
- 威尔科 克斯 是 金发
- Wilcox là cô gái tóc vàng.
- 你 喜欢 金色 还是 黑色 ?
- Bạn thích vàng hay đen?
- 张罗 一笔 钱
- chuẩn bị một món tiền
- 午后 曜 芒 金灿灿
- Ánh sáng buổi chiều vàng óng.
- 十四 开金 的 笔尖
- Ngòi bút vàng 14 carat.
- 英雄 牌 金笔
- bút máy nhãn hiệu 'Anh Hùng'.
- 这笔 奖金 是 他 的 奖励
- Số tiền thưởng này là phần thưởng của anh ấy.
- 这笔 奖金 奖励 优秀员工
- Khoản tiền thưởng này dành để khen thưởng nhân viên xuất sắc.
- 这笔 奖金 是 我 的
- Số tiền thưởng này là của tôi.
- 他 得到 了 一笔 奖金
- Anh ấy nhận được một khoản tiền thưởng.
- 她 落 了 一笔 奖学金
- Cô ấy nhận được học bổng.
- 这笔 奖金 , 他 一再 推让 , 不肯 收下
- Anh liên tục từ chối nhận khoản tiền thưởng này.
- 他 在 银行 储存 了 一笔 资金
- Anh ấy gửi một khoản tiền vào ngân hàng.
- 由于 这笔 交易 金额 很大 , 买主 在 做出 决定 之前 必须 再三 考虑
- Do số tiền giao dịch này rất lớn, người mua phải cân nhắc kỹ lưỡng trước khi đưa ra quyết định.
- 他 的 账户 有 一笔 金额
- Có một số tiền trong tài khoản của anh ấy.
- 这笔 交易 的 金额 很大
- Số tiền giao dịch này rất lớn.
- 这笔 款要 提留 一部分 做 公积金
- khoản tiền này cần phải rút ra một phần để làm vốn cố định.
- 他 的 成绩 很 好 , 每个 学期 都 得到 一笔 奖金
- thành tích học tập của anh ấy rất tốt nên học kì nào anh ấy cũng giành được học bổng
- 拾 得 金笔 一支 , 希望 失主 前来 认领
- nhặt được cây bút máy, hi vọng người mất đến nhận.
- 救人 是 该 做 的 , 我 真 不要 这笔 奖金
- cứu người là việc nên làm, nên tôi không cần phần thưởng này
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 金笔
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 金笔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm笔›
金›