Đọc nhanh: 严重性 (nghiêm trọng tính). Ý nghĩa là: sự nghiêm túc. Ví dụ : - 我只想告诉你事情的严重性 Tôi chỉ đang cố gắng truyền đạt mức độ nghiêm trọng của tình hình.
Ý nghĩa của 严重性 khi là Danh từ
✪ sự nghiêm túc
seriousness
- 我 只 想 告诉 你 事情 的 严重性
- Tôi chỉ đang cố gắng truyền đạt mức độ nghiêm trọng của tình hình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 严重性
- 强尼 · 阿特金 斯 尊重 女性
- Johnny Atkins tôn trọng phụ nữ.
- 血癌 是 一种 严重 的 疾病
- Ung thư máu là một căn bệnh nghiêm trọng.
- 重要性
- tính quan trọng
- 着重 说明 问题 的 重要性
- Nhấn mạnh giải thích tầm quan trọng của vấn đề.
- 事故 导致 交通 严重 堵塞
- Tai nạn gây ra tắc nghẽn giao thông nghiêm trọng.
- 他 的 失眠 愈发 严重
- Chứng mất ngủ của anh ấy ngày càng trầm trọng.
- 环境 危机 越来越 严重
- Nguy hại môi trường ngày càng nghiêm trọng.
- 鼻子 受伤 严重 大量 软组织 缺损
- Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.
- 案件 的 性质 十分 严重
- Tính chất của vụ án rất nghiêm trọng.
- 车 被 严重 撞 凹
- Chiếc xe bị móp nghiêm trọng.
- 村子 里 粮荒 严重
- Trong làng đang thiếu lương thực trầm trọng.
- 马来西亚 和 泰国 货币贬值 严重
- Đồng tiền Malaysia và Thái Lan mất giá nghiêm trọng.
- 事情 涉及 得 相当严重
- Sự việc này liên quan khá nghiêm trọng.
- 校园 霸凌是 一个 严重 的 问题
- Bắt nạt trong trường học là một vấn đề nghiêm trọng.
- 白喉 是 一种 严重 的 传染病
- Bạch hầu là một căn bệnh truyền nhiễm nghiêm trọng.
- 石棉 沉着 病由 长期 吸收 石棉 微粒 而 引起 的 慢性 , 日趋严重 的 肺病
- Bệnh phổi chìm đá do hấp thụ lâu dài các hạt nhỏ amiăng gây ra, là một bệnh mãn tính ngày càng nghiêm trọng.
- 调查 显示 了 问题 的 严重性
- Khảo sát cho thấy mức độ nghiêm trọng của vấn đề.
- 问题 的 性质 很 严重
- Tính chất của vấn đề rất nghiêm trọng.
- 我 只 想 告诉 你 事情 的 严重性
- Tôi chỉ đang cố gắng truyền đạt mức độ nghiêm trọng của tình hình.
- 缺水 的 严重性 就 更为 明显 了
- Mức độ nghiêm trọng của tình trạng thiếu nước thậm chí còn rõ ràng hơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 严重性
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 严重性 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm严›
性›
重›