严重性 yán chóng xìng

Từ hán việt: 【nghiêm trọng tính】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "严重性" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nghiêm trọng tính). Ý nghĩa là: sự nghiêm túc. Ví dụ : - Tôi chỉ đang cố gắng truyền đạt mức độ nghiêm trọng của tình hình.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 严重性 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 严重性 khi là Danh từ

sự nghiêm túc

seriousness

Ví dụ:
  • - zhǐ xiǎng 告诉 gàosù 事情 shìqing de 严重性 yánzhòngxìng

    - Tôi chỉ đang cố gắng truyền đạt mức độ nghiêm trọng của tình hình.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 严重性

  • - 强尼 qiángní · 阿特金 ātèjīn 尊重 zūnzhòng 女性 nǚxìng

    - Johnny Atkins tôn trọng phụ nữ.

  • - 血癌 xuèái shì 一种 yīzhǒng 严重 yánzhòng de 疾病 jíbìng

    - Ung thư máu là một căn bệnh nghiêm trọng.

  • - 重要性 zhòngyàoxìng

    - tính quan trọng

  • - 着重 zhuózhòng 说明 shuōmíng 问题 wèntí de 重要性 zhòngyàoxìng

    - Nhấn mạnh giải thích tầm quan trọng của vấn đề.

  • - 事故 shìgù 导致 dǎozhì 交通 jiāotōng 严重 yánzhòng 堵塞 dǔsè

    - Tai nạn gây ra tắc nghẽn giao thông nghiêm trọng.

  • - de 失眠 shīmián 愈发 yùfā 严重 yánzhòng

    - Chứng mất ngủ của anh ấy ngày càng trầm trọng.

  • - 环境 huánjìng 危机 wēijī 越来越 yuèláiyuè 严重 yánzhòng

    - Nguy hại môi trường ngày càng nghiêm trọng.

  • - 鼻子 bízi 受伤 shòushāng 严重 yánzhòng 大量 dàliàng 软组织 ruǎnzǔzhī 缺损 quēsǔn

    - Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.

  • - 案件 ànjiàn de 性质 xìngzhì 十分 shífēn 严重 yánzhòng

    - Tính chất của vụ án rất nghiêm trọng.

  • - chē bèi 严重 yánzhòng zhuàng āo

    - Chiếc xe bị móp nghiêm trọng.

  • - 村子 cūnzi 粮荒 liánghuāng 严重 yánzhòng

    - Trong làng đang thiếu lương thực trầm trọng.

  • - 马来西亚 mǎláixīyà 泰国 tàiguó 货币贬值 huòbìbiǎnzhí 严重 yánzhòng

    - Đồng tiền Malaysia và Thái Lan mất giá nghiêm trọng.

  • - 事情 shìqing 涉及 shèjí 相当严重 xiāngdāngyánzhòng

    - Sự việc này liên quan khá nghiêm trọng.

  • - 校园 xiàoyuán 霸凌是 bàlíngshì 一个 yígè 严重 yánzhòng de 问题 wèntí

    - Bắt nạt trong trường học là một vấn đề nghiêm trọng.

  • - 白喉 báihóu shì 一种 yīzhǒng 严重 yánzhòng de 传染病 chuánrǎnbìng

    - Bạch hầu là một căn bệnh truyền nhiễm nghiêm trọng.

  • - 石棉 shímián 沉着 chénzhuó 病由 bìngyóu 长期 chángqī 吸收 xīshōu 石棉 shímián 微粒 wēilì ér 引起 yǐnqǐ de 慢性 mànxìng 日趋严重 rìqūyánzhòng de 肺病 fèibìng

    - Bệnh phổi chìm đá do hấp thụ lâu dài các hạt nhỏ amiăng gây ra, là một bệnh mãn tính ngày càng nghiêm trọng.

  • - 调查 diàochá 显示 xiǎnshì le 问题 wèntí de 严重性 yánzhòngxìng

    - Khảo sát cho thấy mức độ nghiêm trọng của vấn đề.

  • - 问题 wèntí de 性质 xìngzhì hěn 严重 yánzhòng

    - Tính chất của vấn đề rất nghiêm trọng.

  • - zhǐ xiǎng 告诉 gàosù 事情 shìqing de 严重性 yánzhòngxìng

    - Tôi chỉ đang cố gắng truyền đạt mức độ nghiêm trọng của tình hình.

  • - 缺水 quēshuǐ de 严重性 yánzhòngxìng jiù 更为 gèngwéi 明显 míngxiǎn le

    - Mức độ nghiêm trọng của tình trạng thiếu nước thậm chí còn rõ ràng hơn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 严重性

Hình ảnh minh họa cho từ 严重性

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 严重性 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+6 nét)
    • Pinyin: Yán
    • Âm hán việt: Nghiêm
    • Nét bút:一丨丨丶ノ一ノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MTCH (一廿金竹)
    • Bảng mã:U+4E25
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Xìng
    • Âm hán việt: Tính
    • Nét bút:丶丶丨ノ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:PHQM (心竹手一)
    • Bảng mã:U+6027
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Lý 里 (+2 nét)
    • Pinyin: Chóng , Tóng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trùng , Trọng
    • Nét bút:ノ一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HJWG (竹十田土)
    • Bảng mã:U+91CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao