Đọc nhanh: 重工 (trọng công). Ý nghĩa là: công nghiệp nặng. Ví dụ : - 重工业的稳固发展为这些进展打下了基础. Sự phát triển ổn định của ngành công nghiệp nặng đã đặt nền tảng cho những tiến bộ này.
Ý nghĩa của 重工 khi là Danh từ
✪ công nghiệp nặng
heavy industry
- 重工业 的 稳固 发展 为 这些 进展 打下 了 基础
- Sự phát triển ổn định của ngành công nghiệp nặng đã đặt nền tảng cho những tiến bộ này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重工
- 他 的 工作 负荷 很 重
- Công việc của anh ấy rất nặng nề.
- 工程 的 基础 非常 重要
- Nền móng của công trình rất quan trọng.
- 基层 的 工作 非常 重要
- Công việc ở cấp cơ sở rất quan trọng.
- 救援 工作 很 重要
- Công tác cứu trợ rất quan trọng.
- 救援 工作 非常 重要
- Công tác cứu hộ rất quan trọng.
- 工业 重镇
- thị trấn công nghiệp quan trọng.
- 重点 工作
- công tác trọng điểm
- 他 看重 自己 的 工作
- Anh ấy coi trọng công việc của mình.
- 提升 设备 帮 矿工 运输 重物
- Máy nâng giúp thợ mỏ chuyển vật nặng.
- 他们 注重 保护 员工 的 安全
- Họ chú trọng bảo vệ an toàn của nhân viên.
- 为了 破案 , 他 背着 叛徒 的 罪名 , 忍辱负重 , 担任 卧底 的 工作
- Để phá án, anh ta phải gánh trên vai tội danh phản đồ, nhận nhục chịu khổ để đảm nhiệm công việc nội gián.
- 工程 重地
- công trình nơi trọng yếu
- 我国 工业 在 整个 国民经济 中 的 比重 逐年 增长
- tỉ lệ của nền công nghiệp trong nền kinh tế quốc dân nước ta mỗi năm một tăng.
- 会计工作 很 重要
- Công việc kế toán rất quan trọng.
- 工业 建设 的 重点
- Trọng điểm xây dựng công nghiệp.
- 做 工作 要 注意 轻重缓急
- làm việc phải biết phân biệt việc nặng việc nhẹ, việc gấp hay không gấp.
- 工作 要分 轻重缓急 , 不能 一把抓
- công việc phải phân ra nặng hay nhẹ, thong thả hay gấp gáp, không thể gom thành một mớ
- 他 承担 的 工作 负担 很 沉重
- Trọng trách công việc anh phải gánh rất nặng nề.
- 我 并 不是 自吹自擂 , 但 所有 的 重要 工作 都 是 我 干 的
- Tôi không tự cao tự đại, nhưng tất cả các công việc quan trọng đều do tôi làm.
- 我 的 高筒 防水 靴 和 钓鱼 工具 使 我 不堪重负
- Tôi choáng ngợp với đôi ủng cao chống thấm nước và dụng cụ câu cá của mình
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 重工
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 重工 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm工›
重›