Đọc nhanh: 重样 (trọng dạng). Ý nghĩa là: tương tự, cùng loại, tương tự.
Ý nghĩa của 重样 khi là Danh từ
✪ tương tự
same
✪ cùng loại
same type
✪ tương tự
similar
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重样
- 他同 哥哥 一样 聪明
- Anh ấy thông minh như anh trai mình.
- 这位 大臣 深受 廷 的 器重
- Ông đại thần này được triều đình coi trọng.
- 这个 数码 很 重要
- Chữ số này rất quan trọng.
- 代码 重构
- Tái cấu trúc mã nguồn.
- 姐姐 这样 用功 , 考取 重点 大学 是 有把握 的
- Dựa vào công sức mà chị bỏ ra, thi đỗ đại học trọng điểm là điều chắc chắn.
- 对 这样 严重 的 罪行 轻判 就 开了个 危险 的 先例
- Mức xử án nhẹ cho tội danh nghiêm trọng sẽ rất nguy hiểm.
- 大伙儿 就 像 久别重逢 的 亲人 一样 , 亲热 极了
- Mọi người như người thân lâu ngày gặp lại nhau, vô cùng thân thiết.
- 这样一来 , 老王 妻子 的 病 让 他 负担 更重 了
- Như vậy là bệnh của vợ lão Vương khiến ông ta phải gáng vác nhiều hơn.
- 他 机械 地 重复 同样 步骤
- Anh ta máy móc lặp lại các bước giống nhau.
- 智力 与 情商 同样 重要
- Cả trí tuệ lẫn cảm xúc đều quan trọng.
- 在 重阳节 人们 会 摘下 茱萸 插 在 头上 , 据说 这样 可以 抵御 寒冷
- Vào ngày tết Trùng Dương mọi người sẽ bẻ nhánh thù du cài lên đầu, nghe nói làm như vậy có thể chống rét lạnh
- 不要 重复 同样 的 错误
- Đừng lặp lại cùng một sai lầm.
- 他 在 命题 时 注重 多样性
- Anh ấy chú trọng đến tính đa dạng khi ra đề.
- 很多 这样 的 书 都 跟 孩子 们 的 现实生活 严重 脱节
- Nhiều cuốn sách trong số này hoàn toàn không liên quan đến cuộc sống thực của trẻ em.
- 在 许多 国家 , 童贞 已经 不像 过去 那样 受 重视 了
- Ở nhiều quốc gia, trinh tiết không còn được coi trọng như trước đây.
- 这 根本 不是 出于 妇道人家 的 稳重 这样 做 只是 满足 了 她 的 虚荣心
- Điều này hoàn toàn không nằm ngoài sự ổn định của gia đình người phụ nữ, nó chỉ thỏa mãn sự phù phiếm của cô ấy
- 我 从不 重色轻友 , 因为 从 没有 这样 的 机会
- Tôi trước nay bao giờ trọng sắc khinh bạn, vì trước tới giờ chưa có cơ hội như vậy.
- 看 他 心事重重 的 样子 , 真 想来 陪 着 她
- nhìn dáng vẻ tâm sự trùng trùng của cô ấy thực sự muốn đến bên cạnh cô ấy
- 衣服 买重 了 , 我 已经 有 一件 一样 的 了
- Quần áo bị mua trùng rồi, tôi có một bộ y hệt vậy.
- 我 觉得 学习 任务 很 繁重
- Tôi thấy nhiệm vụ học tập rất nặng nề.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 重样
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 重样 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm样›
重›