Hán tự: 醉
Đọc nhanh: 醉 (tuý). Ý nghĩa là: say; say rượu, say mê; say đắm; mê đắm; say sưa, ngâm rượu (thực phẩm). Ví dụ : - 我真的喝醉了。 Tôi thực sự uống say rồi.. - 醉得不省人事。 Say đến bất tỉnh nhân sự.. - 他醉心于艺术创作。 Anh ấy say mê vào việc sáng tạo nghệ thuật.
Ý nghĩa của 醉 khi là Động từ
✪ say; say rượu
饮酒过量,神志不清
- 我 真的 喝醉 了
- Tôi thực sự uống say rồi.
- 醉得 不省人事
- Say đến bất tỉnh nhân sự.
✪ say mê; say đắm; mê đắm; say sưa
沉迷; 过分爱好
- 他 醉心于 艺术创作
- Anh ấy say mê vào việc sáng tạo nghệ thuật.
- 她 从小 就 醉心于 音乐
- Cô ấy từ nhỏ đã say mê vào âm nhạc.
✪ ngâm rượu (thực phẩm)
用酒泡制 (食品)
- 我 喜欢 吃 醉枣
- Tôi thích ăn táo ngâm rượu.
- 醉蟹 太贵 了 , 所以 我 不敢 买
- Cua ngâm rượu đắt quá nên tôi không dám mua.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 醉
✪ 醉 + 得 + 很厉害/站不起来/一塌糊涂/不省人事
- 她 今天 醉得 很 厉害
- Hôm nay cô ấy say quá.
- 他 醉 得 连话都 说不清楚 了
- Anh ấy say đến mức thậm chí không thể nói rõ ràng.
✪ 醉心于 + Tân ngữ
say mê cái gì đó
- 他 醉心于 音乐创作
- Anh ta say mê sáng tác âm nhạc.
- 她 醉心于 学术研究
- Cô ấy say mê nghiên cứu học thuật.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 醉
- 记得 你 在 巴黎 喝 波尔多 葡萄酒 喝得 多 醉 吗
- Nhưng hãy nhớ rằng bạn đã bị ốm như thế nào khi ở vùng Bordeaux đó ở Paris?
- 醉人 的 音乐
- say mê âm nhạc.
- 烂醉如泥
- say quắt cần câu; say bét nhè.
- 爱情 的 滋味 让 人 陶醉
- Hương vị của tình yêu khiến người ta say mê.
- 琴韵 悠悠 , 令人 心醉神迷
- Tiếng đàn du dương, làm người ta say đắm.
- 这酒 度数 虽不高 , 可爱 醉人
- loại rượu này tuy độ không cao nhưng dễ làm người ta say.
- 他们 陶醉 在 胜利 的 喜悦 中
- Họ say mê trong niềm vui chiến thắng.
- 醉眼 朦眬
- mắt say lờ đờ
- 陶醉 于 山川 景色 之中
- ngây ngất trước cảnh đẹp sông núi.
- 漓江 风景 令人 醉
- Phong cảnh sông Ly Giang làm người ta say mê.
- 花香 扑鼻 , 让 人 陶醉
- Hương hoa xộc vào mũi, khiến người ta say mê.
- 局部 麻醉 的 手术 就是 不 完美
- Phẫu thuật chỉ gây tê cục bộ không phải là lý tưởng.
- 酒醉 未醒
- Say rượu vẫn chưa tỉnh
- 沉入 醉乡
- chìm vào cơn say
- 他 醉酒 后 , 头脑 昏沉
- Anh ta sau khi say rượu, đầu óc mơ hồ.
- 喝醉 了 酒 , 头脑 昏沉
- uống rượu say, đầu óc mê mẩn.
- 她 注射 了 麻醉剂
- Cô ấy đã tiêm thuốc gây tê.
- 《 忆江南 令 》 令人 陶醉
- "Ỷ Giang Nam Lệnh" làm người say mê.
- 山中 景 令人 陶醉
- Cảnh trong núi khiến người say mê.
- 高 这个 城市 玩 劈酒 的 在 夜场 不醉 无归
- dân chơi “chém rượu” ở thành phố này không say, đêm không về.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 醉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 醉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm醉›