Đọc nhanh: 醒盹儿 (tỉnh truân nhi). Ý nghĩa là: qua cơn ngủ gật; tỉnh cơn ngủ gật.
Ý nghĩa của 醒盹儿 khi là Danh từ
✪ qua cơn ngủ gật; tỉnh cơn ngủ gật
小睡醒过来
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 醒盹儿
- 把 布袋 口 儿 捆扎 好
- cột miệng bao bố lại cho chặt.
- 我 弟弟 养 蛐蛐儿
- Em trai tôi nuôi dế.
- 你 的 弟弟 在 哪儿 ?
- Em trai cậu ở đâu?
- 弟弟 小 , 哥哥 让 着 他 点儿
- Em còn nhỏ, anh lớn phải nhường em nó một chút.
- 斗 蛐蛐儿
- đá dế
- 手丫巴儿
- chẽ tay
- 米粒儿
- hạt gạo.
- 他 拿 着 米粒儿
- Cậu ấy đang cầm hạt gạo.
- 这里 有 很多 豆粒 儿
- Ở đây có rất nhiều hạt đậu.
- 在 哪儿 可以 冲 胶卷 ?
- Có thể rửa phim ở đâu?
- 刷拉 一声 , 柳树 上飞 走 了 一只 鸟儿
- soạt một tiếng, một con chim trên cây liễu đã bay đi.
- 打盹儿
- ngủ gật; ngủ gục
- 靠着 椅子 打盹儿
- Dựa vào ghế nghỉ ngơi.
- 晚上 没睡 好 , 白天 老是 打盹儿
- tối qua không ngon giấc, ban ngày chỉ toàn ngủ gà ngủ gật.
- 你 这么 一叫 不要紧 , 把 大伙儿 都 惊醒 了
- anh vừa kêu lên không sao, làm ai cũng tỉnh giấc cả
- 醒 盹儿
- tỉnh cơn ngủ gật
- 我 生怕 惊醒 了 他 , 悄悄儿 地走了 出去
- Tôi sợ anh ấy tỉnh giấc, nhẹ nhàng đi ra ngoài.
- 过 了 一会儿 他 突然 苏醒过来
- qua một lúc sau anh ấy đột nhiên chợt tỉnh lại.
- 你 小声 点儿 , 回头 吵醒 她
- Bạn nói nhỏ một chút, nếu không lại đánh thức cô ấy.
- 孤儿院 是 孤寡 儿童 的 家
- Cô nhi viện là nhà của những em bé mồ côi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 醒盹儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 醒盹儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
盹›
醒›