Đọc nhanh: 醉鬼 (tuý quỷ). Ý nghĩa là: con ma men; con sâu rượu; cái hũ chìm; gã say.
Ý nghĩa của 醉鬼 khi là Danh từ
✪ con ma men; con sâu rượu; cái hũ chìm; gã say
喝醉了酒的人,多指经常喝醉了酒的人 (含厌恶意)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 醉鬼
- 记得 你 在 巴黎 喝 波尔多 葡萄酒 喝得 多 醉 吗
- Nhưng hãy nhớ rằng bạn đã bị ốm như thế nào khi ở vùng Bordeaux đó ở Paris?
- 你 说 谁 是 胆小鬼 呀 ?
- Cậu nói ai hèn nhát cơ?
- 醉人 的 音乐
- say mê âm nhạc.
- 烂醉如泥
- say quắt cần câu; say bét nhè.
- 爱情 的 滋味 让 人 陶醉
- Hương vị của tình yêu khiến người ta say mê.
- 鬼神莫测
- cực kỳ kỳ diệu.
- 琴韵 悠悠 , 令人 心醉神迷
- Tiếng đàn du dương, làm người ta say đắm.
- 这酒 度数 虽不高 , 可爱 醉人
- loại rượu này tuy độ không cao nhưng dễ làm người ta say.
- 不 信 鬼神
- không tin quỷ thần
- 他们 陶醉 在 胜利 的 喜悦 中
- Họ say mê trong niềm vui chiến thắng.
- 醉眼 朦眬
- mắt say lờ đờ
- 陶醉 于 山川 景色 之中
- ngây ngất trước cảnh đẹp sông núi.
- 漓江 风景 令人 醉
- Phong cảnh sông Ly Giang làm người ta say mê.
- 心怀鬼胎
- trong lòng mang ý nghĩ xấu xa
- 花香 扑鼻 , 让 人 陶醉
- Hương hoa xộc vào mũi, khiến người ta say mê.
- 局部 麻醉 的 手术 就是 不 完美
- Phẫu thuật chỉ gây tê cục bộ không phải là lý tưởng.
- 酒醉 未醒
- Say rượu vẫn chưa tỉnh
- 暗中 捣鬼
- ngấm ngầm giở trò ma mãnh.
- 沉入 醉乡
- chìm vào cơn say
- 高 这个 城市 玩 劈酒 的 在 夜场 不醉 无归
- dân chơi “chém rượu” ở thành phố này không say, đêm không về.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 醉鬼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 醉鬼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm醉›
鬼›