Đọc nhanh: 饮酒驾车 (ẩm tửu giá xa). Ý nghĩa là: uống rượu và lái xe (nồng độ cồn trong máu vừa phải cao).
Ý nghĩa của 饮酒驾车 khi là Từ điển
✪ uống rượu và lái xe (nồng độ cồn trong máu vừa phải cao)
drink and drive (moderately high blood alcohol concentration)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 饮酒驾车
- 这辆 车 适合 长途 驾驶
- Chiếc xe này thích hợp cho lái xe đường dài.
- 两匹马 驾着 车
- Hai con ngựa kéo xe.
- 那匹 马没驾 过车
- Con ngựa đó chưa từng kéo xe.
- 爷爷 偶尔 饮酒 消愁
- Ông tôi thỉnh thoảng uống rượu giải sầu.
- 车 内 人员 当时 并未 下车 监控 录像 只照 到 从 副 驾
- Những người trên xe lúc đó chưa xuống xe, video giám sát chỉ soi đến nguười ở ghế phụ
- 饮酒 过量
- uống rượu quá chén.
- 驾驶 摩托车 需要 小心
- Lái xe máy cần phải cẩn thận.
- 爸爸 喜欢 驾驶 汽车
- Bố rất thích lái ô tô.
- 驾车 的 人用 鞭子 鞭马
- Người đánh xe dùng dây để đánh ngựa.
- 一种 冷 饮品 , 常为 白葡萄酒 和 果汁 的 混合物
- Một loại đồ uống lạnh, thường là sự kết hợp giữa rượu trắng và nước trái cây.
- 司机 正在 驾驶 机车
- Tài xế đang lái đầu máy.
- 醉 的 , 陶醉 的 因 ( 仿佛 ) 喝酒 类 饮料 而 兴奋 或 木然 的 ; 醉 的
- say mê, say mê vì đã uống các loại đồ uống có cồn và cảm thấy hưng phấn hoặc mất tỉnh; say mê
- 他 因酒 驾 被 吊销 了 驾照
- Anh ấy bị tước bằng lái vì lái xe khi say rượu.
- 昨天 他 驾 了 两驾 马车
- Hôm qua anh ấy đã lái hai chiếc xe ngựa.
- 第五次 醉酒 驾车 后 被 吊销 驾照
- Bị mất bằng lái xe sau lần thứ 5 bị kết tội lái xe trong tình trạng say rượu.
- 他 正在 驾驶 汽车
- Anh ấy đang lái ô tô.
- 他 驾车 送 我 回家
- Anh ấy lái xe đưa tôi về nhà.
- 我们 有 三驾 马车
- Chúng tôi có ba chiếc xe ngựa.
- 小 明 梦想 驾驶 赛车
- Tiểu Minh mơ được lái xe đua.
- 那 已 是 他 第三次 酒后 驾车 撞倒 人 了
- Đó là cuộc tấn công thứ ba của anh ấy khi lái xe dưới ảnh hưởng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 饮酒驾车
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 饮酒驾车 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm车›
酒›
饮›
驾›