都市传奇 dūshì chuánqí

Từ hán việt: 【đô thị truyền kì】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "都市传奇" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đô thị truyền kì). Ý nghĩa là: giống như | , câu chuyện hoặc lý thuyết được lưu truyền là có thật, huyền thoại đô thị (bản dịch thuật ngữ phương Tây gần đây). Ví dụ : - Chúa Baltimore là một huyền thoại đô thị.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 都市传奇 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 都市传奇 khi là Danh từ

giống như 都會傳奇 | 都会传奇

same as 都會傳奇|都会传奇

câu chuyện hoặc lý thuyết được lưu truyền là có thật

story or theory circulated as true

huyền thoại đô thị (bản dịch thuật ngữ phương Tây gần đây)

urban legend (translation of recent Western term)

Ví dụ:
  • - 巴尔的摩 bāěrdìmó 勋爵 xūnjué shì 一个 yígè 都市 dūshì 传奇 chuánqí

    - Chúa Baltimore là một huyền thoại đô thị.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 都市传奇

  • - 巴尔的摩 bāěrdìmó 勋爵 xūnjué shì 一个 yígè 都市 dūshì 传奇 chuánqí

    - Chúa Baltimore là một huyền thoại đô thị.

  • - 这是 zhèshì 恰克 qiàkè · 拜斯 bàisī bǎn de 纳尼亚 nàníyà 传奇 chuánqí ma

    - Phiên bản Chuck Bass của narnia?

  • - 贪恋 tānliàn 大都市 dàdūshì 生活 shēnghuó

    - ham mê cuộc sống nơi phồn hoa đô hội.

  • - 传奇式 chuánqíshì de 人物 rénwù

    - nhân vật huyền thoại.

  • - 传说 chuánshuō 记载 jìzǎi 神奇 shénqí 故事 gùshì

    - Truyền thuyết ghi lại những câu chuyện huyền diệu.

  • - 晨报 chénbào 刊载 kānzǎi le 这个 zhègè 故事 gùshì 所有 suǒyǒu 传媒 chuánméi dōu 报道 bàodào le 这次 zhècì 记者 jìzhě 招待会 zhāodāihuì

    - Báo sáng đăng tải câu chuyện này. Tất cả các phương tiện truyền thông đều đưa tin về buổi họp báo này.

  • - 北京市 běijīngshì shì 中国 zhōngguó de 首都 shǒudū

    - Thành phố Bắc Kinh là thủ đô của Trung Quốc.

  • - 每一 měiyī 本书 běnshū zhōng dōu yǒu lìng 一个 yígè 奇幻 qíhuàn 世界 shìjiè

    - Trong mỗi cuốn sách có một thế giới giả tưởng khác nhau.

  • - duì 这个 zhègè 乡巴佬 xiāngbālǎo 来说 láishuō dōu 市里 shìlǐ 这些 zhèxiē 新鲜 xīnxiān 玩意儿 wányìer 确实 quèshí shì 孤陋寡闻 gūlòuguǎwén

    - Với một thằng nhà quê, tôi thực sự không biết gì về những điều mới mẻ này ở thành phố.

  • - 并非 bìngfēi 所有 suǒyǒu de 传统 chuántǒng 社会 shèhuì dōu 重男轻女 zhòngnánqīngnǚ

    - Không phải tất cả xã hội truyền thống đều trọng nam khinh nữ.

  • - 民间艺人 mínjiānyìrén dōu yòng 口传 kǒuchuán de 方法 fāngfǎ 来教 láijiào 徒弟 túdì

    - các nghệ nhân dân gian đều dùng phương pháp truyền miệng để dạy đệ tử.

  • - de 奇幻 qíhuàn 小说 xiǎoshuō duō de dōu 足以 zúyǐ

    - Bạn đã đọc đủ tiểu thuyết giả tưởng rồi.

  • - 每天 měitiān 早上 zǎoshàng dōu huì 上市 shàngshì 买菜 mǎicài

    - Mỗi buổi sáng tôi đều đi chợ mua rau.

  • - 每个 měigè 周末 zhōumò dōu guàng 市场 shìchǎng

    - Cuối tuần nào tôi cũng đi chợ.

  • - 每个 měigè 星期 xīngqī dōu 超市 chāoshì

    - Tôi đi siêu thị mỗi tuần.

  • - 每天 měitiān dōu yǒu 很多 hěnduō 人去 rénqù 那个 nàgè 超市 chāoshì

    - Mỗi ngày đều có rất nhiều người đi siêu thị đó.

  • - 大家 dàjiā dōu 奇怪 qíguài 他来 tālái 上课 shàngkè

    - Mọi người đều cảm thấy kì lạ khi anh ấy đi học.

  • - 这些 zhèxiē 古代 gǔdài 传说 chuánshuō dōu bèi 人们 rénmen 渲染 xuànrǎn shàng 一层 yīcéng 神奇 shénqí de 色彩 sècǎi

    - những truyền thuyết cổ đại này đều được con người tô vẽ thêm một màu sắc thần bí.

  • - 每天 měitiān dōu 周游 zhōuyóu 城市 chéngshì

    - Anh ấy đi vòng quanh thành phố mỗi ngày.

  • - duì 一切 yīqiè dōu 充满 chōngmǎn 好奇心 hàoqíxīn

    - Cô ấy tò mò về mọi thứ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 都市传奇

Hình ảnh minh họa cho từ 都市传奇

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 都市传奇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Chuán , Zhuàn
    • Âm hán việt: Truyến , Truyền , Truyện
    • Nét bút:ノ丨一一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OQNI (人手弓戈)
    • Bảng mã:U+4F20
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đại 大 (+5 nét)
    • Pinyin: Jī , Qí
    • Âm hán việt: , , Kỳ
    • Nét bút:一ノ丶一丨フ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:KMNR (大一弓口)
    • Bảng mã:U+5947
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+2 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thị
    • Nét bút:丶一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YLB (卜中月)
    • Bảng mã:U+5E02
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:ấp 邑 (+8 nét)
    • Pinyin: Dōu , Dū
    • Âm hán việt: Đô
    • Nét bút:一丨一ノ丨フ一一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JANL (十日弓中)
    • Bảng mã:U+90FD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao