guō

Từ hán việt: 【quách】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quách). Ý nghĩa là: quách; tường thành (lớp bao quanh ngoài của thành thời xưa), vỏ ngoài; vòng ngoài; bên ngoài; khung ngoài, họ Quách. Ví dụ : - 。 Tường thành của thành phố này rất cao.. - 。 Tường thành bảo vệ an toàn của thành phố.. - 。 Khung ngoài của kính mắt rất đẹp.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

quách; tường thành (lớp bao quanh ngoài của thành thời xưa)

古代在城的外围加筑的一道城墙

Ví dụ:
  • - 这座 zhèzuò chéng de 郭墙 guōqiáng hěn gāo

    - Tường thành của thành phố này rất cao.

  • - 郭墙 guōqiáng 保卫 bǎowèi zhe 城市 chéngshì de 安全 ānquán

    - Tường thành bảo vệ an toàn của thành phố.

vỏ ngoài; vòng ngoài; bên ngoài; khung ngoài

物体周围的边或框

Ví dụ:
  • - 眼睛 yǎnjing de 郭框 guōkuāng 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Khung ngoài của kính mắt rất đẹp.

  • - 机器 jīqì de 郭壳 guōké 有些 yǒuxiē 磨损 mósǔn le

    - Vỏ ngoài của máy móc có chút bị mòn rồi.

  • - 相框 xiàngkuàng de guō hěn 精致 jīngzhì

    - Khung ngoài của khung ảnh rất tinh xảo.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

họ Quách

Ví dụ:
  • - xìng guō

    - Anh ấy họ Quách.

  • - 我们 wǒmen dōu xìng guō

    - Chúng tôi đều họ Quách.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 来自 láizì 锡林郭勒盟 xīlínguōlèméng

    - Anh ấy đến từ Liên đoàn Xilingol.

  • - 郭墙 guōqiáng 保卫 bǎowèi zhe 城市 chéngshì de 安全 ānquán

    - Tường thành bảo vệ an toàn của thành phố.

  • - guō 同学 tóngxué 一边 yībiān kàn 小人书 xiǎorénshū 一边 yībiān chī 炒粉 chǎofěn

    - Bạn học Quách một bên đọc truyện tranh một bên ăn mì xào.

  • - 机器 jīqì de 郭壳 guōké 有些 yǒuxiē 磨损 mósǔn le

    - Vỏ ngoài của máy móc có chút bị mòn rồi.

  • - chū guō 相扶 xiāngfú jiāng

    - Dìu nhau ra khỏi thành.

  • - 相框 xiàngkuàng de guō hěn 精致 jīngzhì

    - Khung ngoài của khung ảnh rất tinh xảo.

  • - 眼睛 yǎnjing de 郭框 guōkuāng 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Khung ngoài của kính mắt rất đẹp.

  • - 我们 wǒmen dōu xìng guō

    - Chúng tôi đều họ Quách.

  • - 这座 zhèzuò chéng de 郭墙 guōqiáng hěn gāo

    - Tường thành của thành phố này rất cao.

  • - xìng guō

    - Anh ấy họ Quách.

  • - 后周 hòuzhōu yóu 郭威 guōwēi suǒ 建立 jiànlì

    - Hậu Chu được thành lập bởi Quách Uy.

  • Xem thêm 6 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 郭

Hình ảnh minh họa cho từ 郭

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 郭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:ấp 邑 (+8 nét)
    • Pinyin: Guō , Guó
    • Âm hán việt: Quách
    • Nét bút:丶一丨フ一フ丨一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YDNL (卜木弓中)
    • Bảng mã:U+90ED
    • Tần suất sử dụng:Cao