Đọc nhanh: 郭泉 (quách tuyền). Ý nghĩa là: Guo Quan, trước đây là Giáo sư Đại học Sư phạm Nam Kinh, bị sa thải sau khi thành lập Đảng Nhân dân Mới của Trung Quốc 中國新民黨 | 中国新民党.
Ý nghĩa của 郭泉 khi là Danh từ
✪ Guo Quan, trước đây là Giáo sư Đại học Sư phạm Nam Kinh, bị sa thải sau khi thành lập Đảng Nhân dân Mới của Trung Quốc 中國新民黨 | 中国新民党
Guo Quan, formerly Professor of Nanjing Normal University, sacked after founding New People's Party of China 中國新民黨|中国新民党
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 郭泉
- 他 来自 锡林郭勒盟
- Anh ấy đến từ Liên đoàn Xilingol.
- 啸傲 林泉
- thảnh thơi chốn lâm tuyền.
- 林泉 幽静
- rừng suối yên tịnh.
- 清泉 流过 山谷
- Suối trong chảy qua thung lũng.
- 龙泉驿 ( 在 四川 )
- Long Tuyền Dịch (tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc).
- 郭墙 保卫 着 城市 的 安全
- Tường thành bảo vệ an toàn của thành phố.
- 泉石 萦绕
- suối đá quấn quanh
- 泉香 而 酒 洌
- rượu trong và thơm.
- 泉水 滴沥
- nước suối chảy róc rách
- 矿泉 泥能 防止 组胺 反应
- Đất sét sẽ ngăn phản ứng histamine.
- 含笑 于 九泉
- ngậm cười nơi chín suối.
- 含笑 于 九泉
- ngậm cười nơi chín suối
- 一股 泉水
- Một dòng suối.
- 这里 有股 清澈 的 泉
- Đây có một dòng suối trong vắt.
- 山中 有股 清澈 的 泉
- Trong núi có dòng suối trong trẻo.
- 九泉之下
- dưới chín suối.
- 她 把手 涵在 温泉水 中
- Cô ấy ngâm tay trong suối nước nóng.
- 她 把手 伸 到 喷泉 中 玩水
- Cô ấy đưa tay vào đài phun nước để chơi.
- 泉水 从 山脚 流 出来
- Nước suối chảy ra từ chân núi.
- 这个 城市 的 公园 以 其 华丽 的 喷泉 而 著名
- Công viên của thành phố này nổi tiếng với các đài phun nước tráng lệ của nó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 郭泉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 郭泉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm泉›
郭›