Đọc nhanh: 部长级 (bộ trưởng cấp). Ý nghĩa là: cấp bộ trưởng (ví dụ: đàm phán).
Ý nghĩa của 部长级 khi là Danh từ
✪ cấp bộ trưởng (ví dụ: đàm phán)
ministerial level (e.g. negotiations)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 部长级
- 部长 助理
- trợ lý bộ trưởng
- 全部 人马 安然 渡过 了 长江
- toàn bộ đội ngũ đã vượt sông Trường Giang an toàn.
- 自 耦 变压器 一种 电力 变压器 , 其 初级线圈 与 次级线圈 部分 或 全部 共用
- Dịch: Biến áp tự kẹp là một loại biến áp điện lực, trong đó cuộn dây phụ thuộc và cuộn dây thứ cấp được sử dụng phần hoặc toàn bộ chung.
- 他 担任 班级 的 班长
- Anh ấy đảm nhiệm lớp trưởng của lớp.
- 部 首长
- thủ trưởng bộ.
- 部长 秘书
- Thư kí của bộ trưởng.
- 诗章 一首 长诗 的 主要 部分 之一
- Một trong những phần chính của một bài thơ dài là một đoạn.
- 年级组 长老 朱 白发 星星点点 , 还 有些 佝偻 身子
- ông Chu tóc bạc trắng, thân hình hơi khom người.
- 副 排长 命令 部下 在 营房 广场 集合
- Thượng úy phụ chỉ huy cấp dưới tập hợp tại quảng trường khu nhà trại.
- 校长 来访 我们 的 班级
- Hiệu trưởng đến thăm lớp của chúng tôi.
- 从 部长 降级 为 课长
- Bị giáng từ bộ trường xuống làm trưởng phòng.
- 部长会议
- hội đồng bộ trưởng
- 剥削阶级 长期 残酷 地 吮吸 着 劳动 人民 的 血汗
- giai cấp bóc lột đã hút xương máu của nhân dân lao động rất tàn khốc trong một thời gian dài.
- 李校长 亲自 拟稿 呈报 上级
- hiệu trưởng Lý tự mình viết bản thảo trình lên cấp trên.
- 自卑 是 成长 过程 中 的 一部分
- Tự ti là một phần của sự trưởng thành.
- 你 应该 对 长辈 和 上级 尊重 些
- Bạn nên tôn trọng người lớn tuổi và cấp trên một chút.
- 前任 部长
- Bộ trưởng tiền nhiệm.
- 东部 的 夷 人 擅长 航海
- Người dân tộc Di ở miền Đông giỏi nghề hàng hải.
- 这部 书 是 开阔眼界 、 增长 知识 的 广角镜
- quyển sách này là chìa khoá nâng cao kiến thức, mở rộng tầm mắt rất nhiều.
- 他 是 部长级 别的 官员
- Anh ấy là quan chức cấp bậc bộ trưởng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 部长级
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 部长级 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm级›
部›
长›