Hán tự: 郡
Đọc nhanh: 郡 (quận). Ý nghĩa là: quận. Ví dụ : - 秦分天下为三十六郡。 Nhà Tần chia thiên hạ ra làm ba mươi sáu quận.. - 他来自南方的一个小郡。 Anh ấy đến từ một quận nhỏ của phương Nam.. - 这个郡的风景很美。 Phong cảnh của quận này rất đẹp.
Ý nghĩa của 郡 khi là Danh từ
✪ quận
古代的行政区划,比县小,秦汉以后, 郡比县大
- 秦分 天下 为 三十六 郡
- Nhà Tần chia thiên hạ ra làm ba mươi sáu quận.
- 他 来自 南方 的 一个 小 郡
- Anh ấy đến từ một quận nhỏ của phương Nam.
- 这个 郡 的 风景 很 美
- Phong cảnh của quận này rất đẹp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 郡
- 六个月 前 在 普利茅斯 郡 死亡
- Được tìm thấy đã chết ở hạt Plymouth khoảng sáu tháng trước.
- 普利茅斯 郡 案子 的 受害人 呢
- Còn nạn nhân của hạt Plymouth thì sao?
- 都 是 关于 普利茅斯 郡 凶杀案 审判 的
- Mọi người đều có mặt trong phiên tòa xét xử vụ giết người ở hạt Plymouth.
- 我 是 来自 约克郡 的 老实 农夫
- Tôi là một nông dân khiêm tốn đến từ Yorkshire.
- 你 都 不 喜欢 吃 约克郡 布丁
- Bạn thậm chí không thích bánh pudding Yorkshire.
- 秦分 天下 为 三十六 郡
- Nhà Tần chia thiên hạ ra làm ba mươi sáu quận.
- 这个 郡 的 风景 很 美
- Phong cảnh của quận này rất đẹp.
- 他 来自 南方 的 一个 小 郡
- Anh ấy đến từ một quận nhỏ của phương Nam.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 郡
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 郡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm郡›