lín

Từ hán việt: 【lân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lân). Ý nghĩa là: láng giềng; hàng xóm, bên cạnh; lân cận. Ví dụ : - 。 Nhà anh ấy có một người hàng xóm tốt.. - 。 Anh ấy đã đi công tác ở huyện lân cận.. - 。 Cô gái nhà bên cạnh cười rất đẹp.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

láng giềng; hàng xóm

住处接近的人家

Ví dụ:
  • - 他家 tājiā 有个 yǒugè hǎo 邻居 línjū

    - Nhà anh ấy có một người hàng xóm tốt.

Ý nghĩa của khi là Tính từ

bên cạnh; lân cận

邻接的; 邻近的

Ví dụ:
  • - 邻县 línxiàn 出差 chūchāi le

    - Anh ấy đã đi công tác ở huyện lân cận.

  • - 邻家女孩 línjiānǚhái xiào 起来 qǐlai hěn měi

    - Cô gái nhà bên cạnh cười rất đẹp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - zhāng 阿姨 āyí 尽心尽力 jìnxīnjìnlì 赡养 shànyǎng 公婆 gōngpó 受到 shòudào 邻居 línjū de 好评 hǎopíng

    - Dì Trương nỗ lực hỗ trợ chồng và được những lời bình phẩm tốt từ hàng xóm.

  • - 张姨是 zhāngyíshì 我们 wǒmen de 邻居 línjū

    - Dì Trương là hàng xóm của chúng tôi.

  • - 孤寡老人 gūguǎlǎorén 得到 dédào 四邻 sìlín de 怜恤 liánxù 多方面 duōfāngmiàn de 照顾 zhàogu

    - người già đơn chiếc nhận được sự thương yêu của hàng xóm chung quanh và sự chăm sóc về nhiều phương diện.

  • - 邻近 línjìn 边界 biānjiè

    - gần biên giới.

  • - 远亲近邻 yuǎnqīnjìnlín

    - anh em trong họ ngoài làng.

  • - 远亲不如近邻 yuǎnqīnbùrújìnlín

    - bà con xa không bằng láng giềng gần.

  • - 远亲不如近邻 yuǎnqīnbùrújìnlín

    - họ hàng xa không bằng láng giềng gần; bán bà con xa, mua láng giềng gần.

  • - 邻居 línjū 大娘 dàniáng 十分 shífēn 和蔼 héǎi

    - Bác gái hàng xóm rất hiền hậu.

  • - 艾姓 àixìng 邻居 línjū hěn 热情 rèqíng

    - Người hàng xóm họ Ngải rất nhiệt tình.

  • - céng 暗恋 ànliàn 那个 nàgè 邻居 línjū

    - Tôi từng yêu thầm người hàng xóm đó.

  • - 邻居家 línjūjiā de 小孩 xiǎohái hěn 可爱 kěài

    - Bé nhà hàng xóm rất dễ thương.

  • - 友好邻邦 yǒuhǎolínbāng

    - nước láng giềng giao hữu.

  • - 他们 tāmen 挑衅 tiǎoxìn 邻国 línguó de 国家 guójiā 安全 ānquán

    - Họ khiêu khích an ninh quốc gia của nước láng giềng.

  • - de 邻居 línjū xìng yīn

    - Hàng xóm của tôi họ Âm.

  • - 邻居 línjū 私通 sītōng

    - Anh ta và hàng xóm tư thông với nhau.

  • - de 邻居 línjū xìng yíng

    - Hàng xóm của tôi họ Doanh.

  • - 邻居 línjū wèi rén 随和 suíhé

    - Hàng xóm dễ gần.

  • - de 邻居 línjū 姓后 xìnghòu

    - Hàng xóm của tôi họ Hậu.

  • - de 邻居 línjū xìng wán

    - Hàng xóm của tôi họ Hoàn.

  • - 那个 nàgè 姓黄 xìnghuáng de 邻居 línjū hěn 热情 rèqíng

    - Người hàng xóm họ Hoàng đó rất nhiệt tình.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 邻

Hình ảnh minh họa cho từ 邻

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 邻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:ấp 邑 (+5 nét)
    • Pinyin: Lín
    • Âm hán việt: Lân
    • Nét bút:ノ丶丶フ丶フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OINL (人戈弓中)
    • Bảng mã:U+90BB
    • Tần suất sử dụng:Cao