Đọc nhanh: 天涯若比邻 (thiên nhai nhược bí lân). Ý nghĩa là: gần trong tinh thần mặc dù xa, cõi xa xôi như bên cạnh (thành ngữ).
Ý nghĩa của 天涯若比邻 khi là Thành ngữ
✪ gần trong tinh thần mặc dù xa
close in spirit although far away
✪ cõi xa xôi như bên cạnh (thành ngữ)
far-flung realms as next door (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天涯若比邻
- 今天 比 平时 吃 得 多 , 反倒 饿 得 快
- Nay ăn nhiều hơn mọi ngày thế mà lại đói nhanh hơn.
- 爱情 一天 比 一天 浅
- Tình cảm ngày càng nhạt nhẽo.
- 顺天 之意 何若 ?
- Thuận theo ý trời thì làm thế nào?
- 她 貌若天仙
- Cô ấy có dung mạo như tiên nữ.
- 夏季 天气炎热 无比
- Mùa hè luôn nóng nực vô cùng.
- 书法 比赛 明天 举行
- Cuộc thi thư pháp sẽ được tổ chức vào ngày mai.
- 今天 的 高潮 比 昨天 高
- Mức triều cường hôm nay cao hơn hôm qua.
- 沿海 的 天气 比较 湿润
- Thời tiết ven biển thường ẩm ướt hơn.
- 浪迹天涯
- phiêu bạt chân trời góc biển.
- 即使 天涯海角 , 我 也 会 找到 你
- Dù bạn ở đâu, tôi cũng sẽ tìm thấy bạn.
- 远 在 天涯 , 近在咫尺
- xa tận chân trời, gần trong gang tấc.
- 我们 的 新 邻居 昨天 搬来 了
- Hàng xóm mới của chúng tôi chuyển đến ngày hôm qua.
- 闹 得 天翻地覆 , 四邻 不安
- quá ồn ào, hàng xóm không yên.
- 明天 将 是 正式 比赛
- Ngày mai chính là trận đấu chính thức.
- 这个 月 的 上旬 , 天气 比较 凉爽
- 10 ngày đầu tháng thời tiết mát mẻ.
- 由于 天气 不好 , 比赛 取消 了
- Vì thời tiết xấu nên cuộc thi bị hủy bỏ.
- 她 把 秋天 比喻 成 一幅 画
- Cô ấy ví mùa thu như một bức tranh.
- 与 夏天 相比 , 冬天 更 冷
- So với mùa hè, mùa đông lạnh hơn.
- 跟 昨天 相比 , 今天 更 冷
- So với hôm qua, hôm nay lạnh hơn.
- 海内存知己 , 天涯若比邻
- bốn bể có tri kỷ, chân trời như hàng xóm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 天涯若比邻
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 天涯若比邻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm天›
比›
涯›
若›
邻›