Hán tự: 邑
Đọc nhanh: 邑 (ấp). Ý nghĩa là: thành thị; thành phố; thị trấn, huyện. Ví dụ : - 这是一个古老的邑。 Đây là một thành phố cổ.. - 他们生活在一个小邑里。 Họ sống ở một thành phố nhỏ.. - 我住在一个大邑。 Tôi sống ở một thành phố lớn.
Ý nghĩa của 邑 khi là Danh từ
✪ thành thị; thành phố; thị trấn
城市
- 这是 一个 古老 的 邑
- Đây là một thành phố cổ.
- 他们 生活 在 一个 小邑里
- Họ sống ở một thành phố nhỏ.
- 我 住 在 一个 大邑
- Tôi sống ở một thành phố lớn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ huyện
指县
- 我们 去过 这个 邑
- Chúng tôi đã đến huyện này.
- 这个 邑 有 很多 村庄
- Huyện này có nhiều làng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 邑
- 你 喜欢 玩 双体船 和 干邑 白兰地
- Bạn thích rượu catamarans và rượu cognac.
- 我们 去过 这个 邑
- Chúng tôi đã đến huyện này.
- 我 住 在 一个 大邑
- Tôi sống ở một thành phố lớn.
- 这是 一个 古老 的 邑
- Đây là một thành phố cổ.
- 谁 要 来 点 干邑 吗
- Có ai quan tâm đến một số cognac không?
- 这个 邑 有 很多 村庄
- Huyện này có nhiều làng.
- 他们 生活 在 一个 小邑里
- Họ sống ở một thành phố nhỏ.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 邑
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 邑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm邑›