Đọc nhanh: 旬邑 (tuần ấp). Ý nghĩa là: Quận Xunyi ở Hàm Dương 咸陽 | 咸阳 , Thiểm Tây.
✪ Quận Xunyi ở Hàm Dương 咸陽 | 咸阳 , Thiểm Tây
Xunyi County in Xianyang 咸陽|咸阳 [Xián yáng], Shaanxi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旬邑
- 会议 安排 在 下旬 进行
- Cuộc họp được sắp xếp vào cuối tháng.
- 爷爷 已经 八旬 了
- Ông đã tám mươi tuổi rồi.
- 你 喜欢 玩 双体船 和 干邑 白兰地
- Bạn thích rượu catamarans và rượu cognac.
- 我 正值 三旬
- Tôi vừa đúng ba mươi thuổi.
- 本月 初旬 , 天气 还 很 凉爽
- Đầu tháng này, thời tiết còn rất mát mẻ.
- 上旬 的 工作 任务 比较 轻松
- Công việc của 10 ngày đầu tháng tương đối dễ thở.
- 这个 月 的 上旬 , 天气 比较 凉爽
- 10 ngày đầu tháng thời tiết mát mẻ.
- 我们 去过 这个 邑
- Chúng tôi đã đến huyện này.
- 我 住 在 一个 大邑
- Tôi sống ở một thành phố lớn.
- 这是 一个 古老 的 邑
- Đây là một thành phố cổ.
- 谁 要 来 点 干邑 吗
- Có ai quan tâm đến một số cognac không?
- 这个 邑 有 很多 村庄
- Huyện này có nhiều làng.
- 他们 生活 在 一个 小邑里
- Họ sống ở một thành phố nhỏ.
- 兼旬 ( 二十天 )
- hai tuần (hai mươi ngày)
- 十二月 中旬 有 一个 会议
- Giữa tháng 12 có một cuộc họp.
- 这位 老人 已近 九旬
- Người già này đã gần 90 tuổi.
- 下旬 他 计划 去 上海
- Cuối tháng anh ấy dự định đi Thượng Hải.
- 中旬 他会 回来
- Trung tuần anh ấy sẽ trở về.
- 他 年 过 六旬
- Ông ấy hơn sáu mươi tuổi.
- 这个 饭店 要 到 七月 中旬 才 营业
- Nhà hàng này sẽ chỉ hoạt động từ đầu đến giữa tháng Bảy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 旬邑
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 旬邑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm旬›
邑›