Từ hán việt: 【dật】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dật). Ý nghĩa là: đội hình ca múa (thời xưa).

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

đội hình ca múa (thời xưa)

古代乐舞的行列

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - shì 一个名 yígèmíng tàn

    - Tôi là một thám tử nổi tiếng.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 佾

Hình ảnh minh họa cho từ 佾

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 佾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Dật
    • Nét bút:ノ丨ノ丶丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OCB (人金月)
    • Bảng mã:U+4F7E
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp