Đọc nhanh: 邑邑 (ấp ấp). Ý nghĩa là: Dáng lo nghĩ không vui..
Ý nghĩa của 邑邑 khi là Tính từ
✪ Dáng lo nghĩ không vui.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 邑邑
- 你 喜欢 玩 双体船 和 干邑 白兰地
- Bạn thích rượu catamarans và rượu cognac.
- 我们 去过 这个 邑
- Chúng tôi đã đến huyện này.
- 我 住 在 一个 大邑
- Tôi sống ở một thành phố lớn.
- 这是 一个 古老 的 邑
- Đây là một thành phố cổ.
- 谁 要 来 点 干邑 吗
- Có ai quan tâm đến một số cognac không?
- 这个 邑 有 很多 村庄
- Huyện này có nhiều làng.
- 他们 生活 在 一个 小邑里
- Họ sống ở một thành phố nhỏ.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 邑邑
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 邑邑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm邑›