邑邑 yì yì

Từ hán việt: 【ấp ấp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "邑邑" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ấp ấp). Ý nghĩa là: Dáng lo nghĩ không vui..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 邑邑 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 邑邑 khi là Tính từ

Dáng lo nghĩ không vui.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 邑邑

  • - 喜欢 xǐhuan wán 双体船 shuāngtǐchuán 干邑 gānyì 白兰地 báilándì

    - Bạn thích rượu catamarans và rượu cognac.

  • - 我们 wǒmen 去过 qùguò 这个 zhègè

    - Chúng tôi đã đến huyện này.

  • - zhù zài 一个 yígè 大邑 dàyì

    - Tôi sống ở một thành phố lớn.

  • - 这是 zhèshì 一个 yígè 古老 gǔlǎo de

    - Đây là một thành phố cổ.

  • - shuí yào lái diǎn 干邑 gānyì ma

    - Có ai quan tâm đến một số cognac không?

  • - 这个 zhègè yǒu 很多 hěnduō 村庄 cūnzhuāng

    - Huyện này có nhiều làng.

  • - 他们 tāmen 生活 shēnghuó zài 一个 yígè 小邑里 xiǎoyìlǐ

    - Họ sống ở một thành phố nhỏ.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 邑邑

Hình ảnh minh họa cho từ 邑邑

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 邑邑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:ấp 邑 (+0 nét)
    • Pinyin: è , Yì
    • Âm hán việt: Ấp
    • Nét bút:丨フ一フ丨一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RAU (口日山)
    • Bảng mã:U+9091
    • Tần suất sử dụng:Trung bình