邑侯 yì hóu

Từ hán việt: 【ấp hầu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "邑侯" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ấp hầu). Ý nghĩa là: Tiếng tôn xưng chức Tri huyện..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 邑侯 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 邑侯 khi là Danh từ

Tiếng tôn xưng chức Tri huyện.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 邑侯

  • - 鲁是 lǔshì 古代 gǔdài 诸侯国 zhūhòuguó

    - Lỗ là một nước chư hầu thời cổ.

  • - hóu de 生活 shēnghuó 奢华 shēhuá

    - Cuộc sống của nhà quyền quý rất xa hoa.

  • - 主权 zhǔquán 统治权 tǒngzhìquán 王子 wángzǐ huò 王侯 wánghóu de 地位 dìwèi 权力 quánlì huò 司法权 sīfǎquán 主权 zhǔquán

    - Chủ quyền, quyền trị của một hoàng tử hoặc vị vua hoặc vị hầu tước, vị trí, quyền lực hoặc quyền pháp lý của chủ quyền.

  • - 喜欢 xǐhuan wán 双体船 shuāngtǐchuán 干邑 gānyì 白兰地 báilándì

    - Bạn thích rượu catamarans và rượu cognac.

  • - 梦想 mèngxiǎng 成为 chéngwéi hóu

    - Anh ấy mộng tưởng trở thành nhà quyền quý.

  • - 分封 fēnfēng 诸侯 zhūhóu

    - Phân phong cho các chư hầu

  • - xìng hóu

    - Anh ấy họ Hầu.

  • - 古代 gǔdài 侯爵 hóujué hěn 尊贵 zūnguì

    - Hầu tước thời xưa rất tôn quý.

  • - 闽侯 mǐnhòu zài 福建 fújiàn de 东边 dōngbian

    - Mân Hầu ở phía đông của Phúc Kiến.

  • - 闽侯 mǐnhòu shì hǎo 地方 dìfāng

    - Mân Hầu là một nơi tốt.

  • - 诸侯 zhūhóu 纷纷 fēnfēn 臣服于 chénfúyú 国王 guówáng

    - Chư hầu đua nhau nhận làm bề tôi.

  • - 侯爵 hóujué 拥有 yōngyǒu 大片 dàpiàn 土地 tǔdì

    - Hầu tước sở hữu nhiều đất đai.

  • - 古代 gǔdài 重视 zhòngshì 诸侯 zhūhóu 采地 càidì

    - Thời cổ đại coi trọng đất phong của chư hầu.

  • - 这片 zhèpiàn shì 诸侯 zhūhóu de 采地 càidì

    - Chỗ này là đất phong của chư hầu.

  • - 侯默 hóumò 可是 kěshì yǒu 午睡 wǔshuì 时间表 shíjiānbiǎo de

    - Homer có một lịch trình ngủ trưa rất chặt chẽ.

  • - 侯爵 hóujué 车上 chēshàng de 指纹 zhǐwén gēn de 匹配 pǐpèi

    - Các bản in từ Marquis rất trùng khớp.

  • - 我们 wǒmen 去过 qùguò 这个 zhègè

    - Chúng tôi đã đến huyện này.

  • - zhù zài 一个 yígè 大邑 dàyì

    - Tôi sống ở một thành phố lớn.

  • - 这是 zhèshì 一个 yígè 古老 gǔlǎo de

    - Đây là một thành phố cổ.

  • - shì 临时 línshí 速递 sùdì 员侯默 yuánhóumò · 辛普森 xīnpǔsēn ma

    - Bạn có phải là người chuyển phát nhanh Homer Simpson không?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 邑侯

Hình ảnh minh họa cho từ 邑侯

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 邑侯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Hóu , Hòu
    • Âm hán việt: Hầu , Hậu
    • Nét bút:ノ丨フ一ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình & hình thanh
    • Thương hiệt:ONMK (人弓一大)
    • Bảng mã:U+4FAF
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:ấp 邑 (+0 nét)
    • Pinyin: è , Yì
    • Âm hán việt: Ấp
    • Nét bút:丨フ一フ丨一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RAU (口日山)
    • Bảng mã:U+9091
    • Tần suất sử dụng:Trung bình