Đọc nhanh: 邑侯 (ấp hầu). Ý nghĩa là: Tiếng tôn xưng chức Tri huyện..
Ý nghĩa của 邑侯 khi là Danh từ
✪ Tiếng tôn xưng chức Tri huyện.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 邑侯
- 鲁是 古代 诸侯国
- Lỗ là một nước chư hầu thời cổ.
- 侯 的 生活 奢华
- Cuộc sống của nhà quyền quý rất xa hoa.
- 主权 , 统治权 王子 或 王侯 的 地位 、 权力 或 司法权 ; 主权
- Chủ quyền, quyền trị của một hoàng tử hoặc vị vua hoặc vị hầu tước, vị trí, quyền lực hoặc quyền pháp lý của chủ quyền.
- 你 喜欢 玩 双体船 和 干邑 白兰地
- Bạn thích rượu catamarans và rượu cognac.
- 他 梦想 成为 侯
- Anh ấy mộng tưởng trở thành nhà quyền quý.
- 分封 诸侯
- Phân phong cho các chư hầu
- 他 姓 侯
- Anh ấy họ Hầu.
- 古代 侯爵 很 尊贵
- Hầu tước thời xưa rất tôn quý.
- 闽侯 在 福建 的 东边
- Mân Hầu ở phía đông của Phúc Kiến.
- 闽侯 是 个 好 地方
- Mân Hầu là một nơi tốt.
- 诸侯 纷纷 臣服于 国王
- Chư hầu đua nhau nhận làm bề tôi.
- 侯爵 拥有 大片 土地
- Hầu tước sở hữu nhiều đất đai.
- 古代 重视 诸侯 采地
- Thời cổ đại coi trọng đất phong của chư hầu.
- 这片 是 诸侯 的 采地
- Chỗ này là đất phong của chư hầu.
- 侯默 可是 有 午睡 时间表 的
- Homer có một lịch trình ngủ trưa rất chặt chẽ.
- 侯爵 车上 的 指纹 跟 他 的 匹配
- Các bản in từ Marquis rất trùng khớp.
- 我们 去过 这个 邑
- Chúng tôi đã đến huyện này.
- 我 住 在 一个 大邑
- Tôi sống ở một thành phố lớn.
- 这是 一个 古老 的 邑
- Đây là một thành phố cổ.
- 你 是 临时 速递 员侯默 · 辛普森 吗
- Bạn có phải là người chuyển phát nhanh Homer Simpson không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 邑侯
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 邑侯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm侯›
邑›