邑庠 yì xiáng

Từ hán việt: 【ấp tường】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "邑庠" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ấp tường). Ý nghĩa là: Trường học tại địa phương, tại một huyện..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 邑庠 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 邑庠 khi là Danh từ

Trường học tại địa phương, tại một huyện.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 邑庠

  • - 喜欢 xǐhuan wán 双体船 shuāngtǐchuán 干邑 gānyì 白兰地 báilándì

    - Bạn thích rượu catamarans và rượu cognac.

  • - 我们 wǒmen 去过 qùguò 这个 zhègè

    - Chúng tôi đã đến huyện này.

  • - zhù zài 一个 yígè 大邑 dàyì

    - Tôi sống ở một thành phố lớn.

  • - 这是 zhèshì 一个 yígè 古老 gǔlǎo de

    - Đây là một thành phố cổ.

  • - shuí yào lái diǎn 干邑 gānyì ma

    - Có ai quan tâm đến một số cognac không?

  • - 这个 zhègè yǒu 很多 hěnduō 村庄 cūnzhuāng

    - Huyện này có nhiều làng.

  • - 他们 tāmen 生活 shēnghuó zài 一个 yígè 小邑里 xiǎoyìlǐ

    - Họ sống ở một thành phố nhỏ.

  • - xiáng ( 古代 gǔdài 乡学 xiāngxué 泛指 fànzhǐ 学校 xuéxiào )

    - trường học

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 邑庠

Hình ảnh minh họa cho từ 邑庠

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 邑庠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiáng
    • Âm hán việt: Tường
    • Nét bút:丶一ノ丶ノ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ITQ (戈廿手)
    • Bảng mã:U+5EA0
    • Tần suất sử dụng:Thấp
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:ấp 邑 (+0 nét)
    • Pinyin: è , Yì
    • Âm hán việt: Ấp
    • Nét bút:丨フ一フ丨一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RAU (口日山)
    • Bảng mã:U+9091
    • Tần suất sử dụng:Trung bình